10 Bài tập Điều chế, nhận biết carboxylic acid (có đáp án)



Bài tập Điều chế, nhận biết carboxylic acid lớp 11 chọn lọc, có đáp án giúp học sinh ôn luyện từ đó biết cách làm bài tập Hóa học 11.

Câu 1: Có thể phân biệt HCOOCH3 và CH3COOH bằng

A. AgNO3/NH3 B. CaCO3. C. Na. D. Tất cả đều đúng.

Câu 2: Chỉ dùng quỳ tím và nước brom có thể phân biệt được những chất nào sau đây?

A. formic acid; acetic acid; axit acrylic; axit propionic.

B. acetic acid; axit acrylic; ethyl alcohol ; toluene; phenol.

C. ethyl alcohol; methyl alcohol; acetic acid; axit propionic.

D. ethyl alcohol; methyl alcohol; phenol; aniline.

Câu 3: Để phân biệt 3 mẫu hóa chất riêng biệt: phenol, axit acrylic, acetic acid bằng một thuốc thử, người ta dùng thuốc thử

A. dung dịch Na2CO3. B. CaCO3.

C. dung dịch Br2. D. dung dịch AgNO3/NH3.

Câu 4: Có thể phân biệt CH3COOH và C2H5OH bằng phản ứng với

A. Na. B. quỳ tím. C. AgNO3/NH3. D. Tất cả đều đúng.

Câu 5: Để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: acetic acid, axit acrylic, formic acid người ta dùng theo thứ tự các thuốc thử sau

A. quỳ tím, dung dịch Br2/CCl4.

B. dung dịch Br2/H2O, dung dịch Na2CO3.

C. dung dịch Na2CO3, quỳ tím.

D. dung dịch AgNO3/NH3 dư, dung dịch Br2.

Câu 6: Để phân biệt HCOOH và CH3COOH ta dùng

A. Na. B. AgNO3/NH3. C. CaCO3. D. NaOH.

Câu 7: Cho sơ đồ chuyển hóa: glucose → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là

A. C2H5OH và C2H4. B. CH3CHO và C2H5OH.

C. C2H5OH và CH3CHO. D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.

Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng:

Chuyên đề Hóa học 11 (có lời giải)

Trong đó X, Y, Z đều là các sản phẩm chính. Công thức của X, Y, Z lần lượt là

A. C6H5–CH2CH2OH, C6H5–CH2CHO, m–Br–C6H4–CH2COOH.

B. C6H5CH(OH)CH3, C6H5–CO–CH3, m–Br–C6H4–CO–CH3.

C. C6H5–CH2CH2OH, C6H5–CH2CHO, C6H5–CH2COOH.

D. C6H5CH(OH)–CH3, C6H5–CO–CH3, C6H5–CO–CH2Br.

Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng sau:

Chuyên đề Hóa học 11 (có lời giải)

Công thức của T là

A. C2H5COOCH3. B. CH3COOH.

C. C2H5COOH. D. CH3COOC2H5.

Câu 10: Cho chuỗi phản ứng:

Chuyên đề Hóa học 11 (có lời giải)

CTCT của X, Y lần lượt là

A. CH3CHO, CH3CH2COOH. B. CH3CHO, CH3COOCH3.

C. CH3CHO, CH2(OH)CH2CHO. D. CH3CHO, HCOOCH

Đáp án và hướng dẫn giải

1. A2. B3. C4. B5. D
6. B7. C8. C9. D10. B

Xem thêm Chuyên đề lý thuyết và các dạng bài tập Hóa học lớp 11 hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 11 hay khác:


chuyen-de-andehit-xeton-axit-cacboxylic.jsp


Giải bài tập lớp 11 sách mới các môn học