Đề kiểm tra Toán 10 Chương 2 Hình học chọn lọc, có đáp án chi tiết
Câu 1: Tính giá trị biểu thức P = cos30°cos60° - sin30°sin60°.
A. P = √3
B. P = (√3)/2
C. P = 1
D. P = 0
Câu 2: Cho hai góc nhọn α và β phụ nhau. Hệ thức nào sau đây là sai?
A. sinα = - cosβ
B. cosα = sin β
C. tanα = cotβ
D.cotα = tanβ
Câu 3: Cho biết tanα = -3. Giá trị của bằng bao nhiêu ?
Câu 4: Cho biết 3cosα - sinα = 1, 0° < α < 90°. Giá trị của tanα bằng
Câu 5: Cho tam giác đều ABC có đường cao AH. Tính .
A. 30°
B. 60°
C. 120°
D. 150°
Câu 6: Cho hình vuông ABCD. Tính
Câu 7: Cho hai vectơ a→ và b→ khác 0→. Xác định góc α giữa hai vectơ a→ và b→ khi a→.b→ = -|a→|.|b→|
Câu 8: Cho hai vectơ a→ và b→ thỏa mãn |a→| = 3, |b→| = 2 và a→.b→ = -3 Xác định góc α giữa hai vectơ a→ và b→
Câu 9: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính tích vô hướng
Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A và có AB = c, AC = b. Tính
Câu 11: Cho tam giác ABC có AB = 2; BC = 3; CA = 5. Tính
Câu 12: Cho tam giác ABC có BC = a, AC = b; AB = c. Tính
Câu 13: Cho tam giác ABC. Tập hợp các điểm M thỏa mãn là:
A. một điểm.
B. đường thẳng.
C. đoạn thẳng.
D. đường tròn.
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(3;-1); B(2; 10); C(-4; 2). Tính tích vô hướng
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a→ = (-3; 2) và b→ = (-1; -7) Tìm tọa độ vectơ c→ biết c→.a→ = 9 và c→.b→ = -20
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a→ = (-1; 1) và b→ = (2; 0) . Tính cosin của góc giữa hai vectơ a→ và b→
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ . Tìm k để vectơ u→ vuông góc với v→
A. k = 20
B. k = -20
C. k = -40
D. k = 40
Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tính khoảng cách giữa hai điểm M( 1; -2) và N ( -3; 4)
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(-2; 4) và B (8; 4). Tìm tọa độ điểm C thuộc trục hoành sao cho tam giác ABC vuông tại C.
A. C(6; 0)
B. C(0; 0); C(6; 0)
C. C(0; 0)
D. C(-1; 0)
Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M (-2; 2) và N (1; 1). Tìm tọa độ điểm P thuộc trục hoành sao cho ba điểm M, N, P thẳng hàng.
A. P(2; 0)
B. P(3; 0)
C. P(-4; 0)
D. P(4; 0)
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2; 2); B (5 ; -2). Tìm điểm M thuộc trục hoàng sao cho
A. M(0; 1)
B. M(6; 0)
C. M(1; 6)
D. M (0; 6)
Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(-4; 1), B(2; 4), C(2; -2). Tìm tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác đã cho.
Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(-3; 0); B(3; 0) và C(2; 6). Gọi H(a; b) là tọa độ trực tâm của tam giác đã cho. Tính a + 6b
A. 5
B. 6
C.7
D. 8
Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(4; 3); B(2; 7) và C(-3; -8). Tìm toạ độ chân đường cao A’ kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC.
A. (1; -4)
B. (-1; 4)
C. (1; 4)
D. (4; 1)
Câu 25: Tam giác ABC có AB = 5; BC = 7; CA = 8. Số đo góc A^ bằng:
A. 30°
B. 45°
C. 60°
D. 90°
Câu 26: Tam giác ABC có và AB = 5. Tính độ dài cạnh AC.
Câu 27: Tam giác ABC có AB = 9; AC = 12 và BC = 15. Tính độ dài đường trung tuyến AM của tam giác đã cho.
A. AM = 15/2 cm.
B. AM = 10 cm.
C. AM = 9 cm.
D. AM = 13/2 cm.
Câu 28: Tam giác ABC có AB = 3; AC = 6 và A^ = 60°. Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
A. R = 3
B. 3√3.
C. √3.
D. R = 6.
Câu 29: Tam giác ABC có . Tính diện tích tam giác ABC.
Câu 30: Tam giác ABC có a = 21, b = 17; c = 10. Diện tích của tam giác ABC bằng:
A. 16
B. 48
C. 24
D. 84
Câu 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án C | A | B | A | C | A | D | B | B | D |
Câu 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đáp án D | B | B | C | D | A | C | B | A | D |
Câu 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
Đáp án C | A | B | B | C | D | B | A | A | D |
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
Câu 7:
Câu 8:
Câu 9:
Câu 10:
Câu 11:
Câu 12:
Câu 13:
Câu 14:
Câu 15:
Câu 16:
Câu 17:
Câu 18:
Câu 19:
Câu 20:
Câu 21:
Câu 22:
Câu 23:
Câu 24:
Câu 25:
Câu 26:
Câu 27:
Câu 28:
Câu 29:
Câu 30:
Tham khảo các bài giải Bài tập trắc nghiệm Hình Học 10 khác:
- 60 câu trắc nghiệm Phương trình đường thẳng có đáp án (phần 1)
- 60 câu trắc nghiệm Phương trình đường thẳng có đáp án (phần 2)
- 60 câu trắc nghiệm Phương trình đường thẳng có đáp án (phần 3)
- 43 câu trắc nghiệm Phương trình đường tròn có đáp án (phần 1)
- 43 câu trắc nghiệm Phương trình đường tròn có đáp án (phần 2)
Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều