60 câu trắc nghiệm Phương trình đường thẳng có đáp án (phần 2)
Câu 21: Phương trình tham số của đường thẳng Δ đi qua điểm M(3; 4) và song song với đường thẳng 2x – y + 3 = 0 là:
A. 2x – y – 3 = 0
B. 2x – y + 5 = 0
C. 2x – y – 2 = 0
D. 2x – y
Đáp án C
Câu 22: Phương trình tham số của đường thẳng Δ đi qua điểm M1(3;4 ) và vuông góc với đường thẳng 2x – y + 3 = 0 là:
A. x – 2y + 5 = 0
B. x + 2y – 11 = 0
C. 2x – y – 2 = 0
D. 2x – y = 0
Đáp án B
Câu 23: Cho đường thẳng Δ có phương trình tham số là
Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của ∆?
A. x – 2y + 5 = 0
B. x + 2y – 11 = 0
C. x + 2y – 5 = 0
D. x – y = 0
Đáp án C
Câu 24: Cho đường thẳng Δ có phương trình tổng quát là 2x – y – 2 = 0. Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của Δ?
Đáp án D
Chú ý. Do phương trình tham số của đường thẳng là không duy nhất nên ta sẽ đi kiểm tra các phương án trả lời được đưa ra thay cho việc tiến hành viết phương trình tham số của đường thẳng.
Câu 25: Cho điểm A(3; 4), B(-1; 2). Phương trình của đường thẳng AB là:
A. x – 2y + 5 = 0
B. 2x + y – 5 =0
C. x + 2y – 5 = 0
D. 2x – y =0
Đáp án A
Câu 26: Cho điểm A(3; 4), B(-1; 2). Phương trình đường thẳng trung trực của đạon thẳng AB là:
A. x – 2y + 5 = 0
B. 2x + y – 5 =0
C. x + 2y – 5 = 0
D. 2x + y – 1 =0
Đáp án B
Câu 27: Cho ba điểm A(3;2), B(1;-2), C(4;1). Đường thẳng qua A và song song với cạnh BC có phương trình là:
A. x – y + 5 = 0
B. x + y – 5 = 0
C. x – y – 1 = 0
D. x + y = 0
Đáp án C
Câu 28: Cho ba điểm A(3;2), B(1;-2), C(4;1). Đường thẳng qua A và vuông góc với cạnh BC có phương trình là:
A. x – y + 5 = 0
B. x + y – 5 = 0
C. x – y – 1 = 0
D. x + y = 0
Đáp án B
Câu 29: Cho điểm A(1;3) và đường thẳng d: 2x – 3y + 4 = 0. Số đường thẳng qua A và tạo với d một góc 60o là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số
Đáp án C
Phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt. Ứng với mỗi nghiệm ta tìm được 1 cặp số (a, b) là VTPT của đường thẳng ∆. Từ đó, ta viết được 2 phương trình đường thẳng ∆ thỏa mãn.
Câu 30: Cho điểm A(1;3) và đường thẳng d: x – y + 4 = 0. Số đường thẳng qua A và tạo với d một góc 45o là:
A. y – 1 = 0 và x – 3 = 0
B. x + 1 = 0 và y + 3 = 0
C. y – 3 = 0 và x – 1 = 0
D. Không có
Đáp án C
Câu 31: Cho điểm A(1; 3) và hai đường thẳng d1:2x-3y+4=0,d2:3x+y=0. Số đường thẳng qua A và tạo với d1,d2 các góc bằng nhau là
A. 1 B. 2 C. 4 D. Vô số
Đáp án B
Đường thẳng qua A và tạo với d1,d2 các góc bằng nhau khi vuông góc với phân giác của góc tạo bởi d1, d2.
Do vậy số lượng đường thẳng cần tìm là 2.
Câu 32: Cho α là góc tạo bởi hai đường thẳng d1: a1x + b1y + c1 = 0 và d2:a2x + b2y + c2=0. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Đáp án D
Câu 33: Cho α là góc tạo bởi hai đường thẳng d1: y=k1x + m1 và d2: y=k2y + m2. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Đáp án B
Câu 34: Cho α là góc tạo bởi hai đường thẳng d1: 2x-3y+4=0 và d2: 3x+y=0. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Đáp án A
Câu 35: Cho α là góc tạo bởi hai đường thẳng d1: x+3y+4=0 và d2: 2x-y=0. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Đáp án B
Câu 36: Cho α là góc tạo bởi hai đường thẳng d1: y=3x+5 và d2: y=-4x+1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Đáp án D
Câu 37: Cho điểm A(x0;y0) và đường thẳng Δ: ax + by + c = 0. Khoảng các từ A đến đường thẳng Δ được cho bởi công thức
Đáp án D
Câu 38: Cho điểm A(7; 4) và đường thẳng Δ: 3x – 4y + 8 = 0. Khoảng cách từ A đến đường thẳng Δ là
A. 2 B. 3/5 C. 13/5 D. 3/2
Đáp án C
Câu 39: Khoảng cách giữa hai đường thẳng d1: ax+by+c=0 và d2: ax+by+d=0 được cho bởi công thức nào sau đây?
Đáp án A
Khi 2 đường thẳng song song với nhau thì khoảng cách giữa hai đường thẳng đó bằng khoảng cách từ 1điểm bất kì nằm trên đường thẳng này đến đường thẳng kia.
Câu 40: Khoảng cách giữa hai đường thẳng d1: x+3y-5=0 và d2: x+3y+7=0 được cho bởi công thức nào sau đây?
Đáp án A
Tham khảo các bài giải Bài tập trắc nghiệm Hình Học 10 khác:
- 60 câu trắc nghiệm Phương trình đường thẳng có đáp án (phần 3)
- 43 câu trắc nghiệm Phương trình đường tròn có đáp án (phần 1)
- 43 câu trắc nghiệm Phương trình đường tròn có đáp án (phần 2)
- 43 câu trắc nghiệm Phương trình đường tròn có đáp án (phần 3)
- 28 câu trắc nghiệm Phương trình đường Elip có đáp án (phần 1)
Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều