43 câu trắc nghiệm Phương trình đường tròn có đáp án (phần 3)
Câu 31: Các giao điểm của đường thẳng Δ: x – y + 4 = 0 và đường tròn (C) có phương trình x2+y2+2x-4y-8=0 là
A. M(-4;0) và M(3; 7)
B. M(1;5) và M(-2; 2)
C. M(0; 4) và M(-3; 1)
D. M(1; 5) và M(-4; 0)
Đáp án D
Câu 32: Cho đường tròn (C) có phương trình (x-a)2+(y-b)2=R2 và điểm M(x0;y0) nằm bên trong đường tròn. Đường thẳng ∆ qua M cắt đường tròn tại hai điểm A, B sao cho M là trung điểm của AB. Phương trình của Δ là:
A. (a-x0)(x-x0)+(b-y0)(y-y0)=0
B. (a+x0)(x-x0)+(b+y0)(y-y0)=0
C. (a-x0)(x+x0)+(b-y_0)(y+y0)=0
D. (a+x0)(x+x0)+(b+y0)(y+y0)=0
Đáp án A
Câu 33: Cho đường tròn (C) có phương trình x2+y2+2x-6y+2=0 và điểm M(-2; 1). Đường thẳng ∆ qua M(-2; 1) cắt đường tròn tại hai điểm A, B sao cho M là trung điểm của AB. Phương trình của Δ là:
A. x + y + 1 = 0
B. x – y + 3 = 0
C. 2x – y + 5 = 0
D. x + 2y = 0
Đáp án D
Câu 34: Cho đường tròn (C): x2+y2-4x+2y-15=0 và đường thẳng Δ: - 4x + 3y + 1 = 0. Đường thẳng cắt đường tròn theo dây cung có độ dài là:
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Đáp án C
Câu 35: Cho đường tròn (C): x2+y2-6x+8y-24=0 và đường thẳng Δ: 4x + 3y – m = 0. Giá trị m để đường thẳng cắt đường tròn theo dây cung có độ dài bằng 10 là:
A. m=±5√6
B. m=±10√6
C. m=2
D. Không tồn tại m
Đáp án B
Câu 36: Cho đường tròn (C): x2+y2+4x-4y-10=0 và đường thẳng Δ: x + y + m = 0. Giá trị m để đường thẳng tiếp xúc với đường tròn là:
A. m=±6 B. m=±3 C. m=±8 D. Không tồn tại m
Đáp án A
Câu 37: Cho hai đường tròn C1:x2+y2-6x-4y+9=0 và C2:x2+y2-2x-8y+13=0. Giao điểm của hai đường tròn là
A. A(1; 3), B(2; 4)
B. A(1; 2), B(3; 4)
C. A(1; 4), B(2; 3)
D. Không tồn tại
Đáp án B
Câu 38: Cho ba đường thẳng phân biệt d1,d2,d3. Số đường tròn tiếp xúc với cả ba đường thẳng không thể là
A. 0 B. 1 C. 2 D. 4
Đáp án B
Khi 3 đường thẳng đôi một song song thì số đường tròn tiếp xúc với cả 3 đường thẳng trên là 0.
Khi có 2 đường thẳng song song và cắt đường tròn thì số đường tròn tiếp xúc với cả 3 đường thẳng trên là 2.
Khi 3 đường thẳng đôi một cắt nhau thì số đường tròn tiếp xúc với cả 3 đường thẳng trên là 4.
Câu 39: Cho đường tròn (C) có phương trình x2+y2+3x-5y+2=0 và ba điểm A(-1; 2), B(3; 0), C(2; 3). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đường tròn (C) không cắt cạnh nào của tam giác ABC
B. Đường tròn (C) chỉ cắt một cạnh của tam giác ABC
C. Đường tròn (C) chỉ cắt hai cạnh của tam giác ABC
D. Đường tròn (C) cắt cả ba cạnh của tam giác ABC
Đáp án C
Ta sẽ xét xem trong 3 điểm A, B, C điểm nào nằm trong, điểm nào nằm ngoài đường tròn. Từ đó ta sẽ biết được đường tròn cắt những cạnh nào của tam giác ABC.
Ta có: (-1)2 + 22 + 3.(-1) - 5.2 + 2 = -6 < 0 nên điểm A nằm trong đường tròn
32 + 02 + 3.3 – 5. 0 + 2 = 15 > 0 nên điểm B nằm ngoài đường tròn
Và 22 + 32 + 3.2 - 5.3 + 2 = 4 >0 nên điểm C nằm ngoài đường tròn.
Do vậy đường tròn cắt hai cạnh của tam giác là AB và AC.
Câu 40: Cho đường tròn (C) có phương trình x2+y2+3x-5y+8=0. Để qua điểm A(-1; m) chỉ có một tiếp tuyến với (C) thì m nhận giá trị là:
A. m = 1, m = 2
B. m = 2, m = 3
C. m = 3, m = 4
D. không tồn tại
Đáp án B
Câu 41: Cho đường tròn (C) có phương trình x2+y2+4x-2y=0. Để qua điểm A(m; m+2) có hai tiếp tuyến với (C)thì điều kiện của m là:
A. m > 0
B. m > - 3
C. – 3 < m < 0
D. m > 0 hoặc m < - 3
Đáp án D
Câu 42: Cho đường tròn (C) có phương trình x2+y2+6x-2y-8=0. Để qua điểm A(m;2) có hai tiếp tuyến với (C) và hai tiếp tuyến đó vuông góc thì m nhận giá trị là:
A. m=-3±√35
B. m=3±√5
C. m=±3
D. Không tồn tại
Đáp án A
Câu 43: Cho đường tròn (C) có phương trình x2+y2+4x+2y+4=0. Để qua điểm A(m; 2 – m) có hai tiếp tuyến với (C) và hai tiếp tuyến đó tạo với nhau góc 60o thì m nhận giá trị là:
A. m = 0 B. m=±1 C. m=±2 D. Không tồn tại m
Đáp án D
Tham khảo các bài giải Bài tập trắc nghiệm Hình Học 10 khác:
- 28 câu trắc nghiệm Phương trình đường Elip có đáp án (phần 1)
- 28 câu trắc nghiệm Phương trình đường Elip có đáp án (phần 2)
- 20 câu trắc nghiệm Ôn tập chương 3 có đáp án
- Đề kiểm tra chương 3 có đáp án
- 30 câu trắc nghiệm Ôn tập cuối năm có đáp án (phần 1)
Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều