Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 72 Kết nối tri thức

Lời giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 72 trong Bài 59: Luyện tập chung sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 4 trang 72 Tập 2.

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 72 Bài 3: Tính.

a) 4×8×1313×7×8=.............

b) 6×17×1117×11×9=.............

Lời giải

a) 4×8×1313×7×8=47

b) 6×17×1117×11×9=69=6:39:3=23

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 72 Bài 4: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm.

Từ hai số 13 và 9 lập được:

a) Phân số bé hơn 1 là ………….b) Phân số lớn hơn 1 là ……………

c) Các phân số bằng 1 là ………….

Lời giải

a) Phân số bé hơn 1 là 913

b) Phân số lớn hơn 1 là 139

c) Các phân số bằng 1 là 1313;99

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 72 Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Phân số 6496 không bằng phân số nào dưới đây?

A. 1624                        B. 3248                        C. 34                       D. 812

Lời giải

Đáp án đúng là: C

6496=64:496:4=1624

6496=64:296:2=3248

6496=64:896:8=812

Vậy phân số 6496 không bằng phân số 34.

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 72, 73 Bài 59 Tiết 2

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 72 Bài 1:

a) Quy đồng mẫu số các phân số.

17 và 521

……………………..

56 và 772

……………………

1320 và 43100

…………………..

b) Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số.

912 và 1120

……………………………………

……………………………………

824 và 827

………………………………….

…………………………………

Lời giải

a) Quy đồng mẫu số các phân số.

17 và 521

17=1×37×3=321

56 và 772

56=5×126×12=6072

1320 và 43100

1320=13×520×5=65100

b) Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số.

912 và 1120

912=9:312:3=34

34=3×54×5=1520

824 và 827

824=8:824:8=13

13=1×93×9=927

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 72 Bài 2: Quy đồng mẫu số các phân số.

a) 16;1718 và 1154

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

b) 34;56;79 và 1736

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Lời giải

a) 16;1718 và 1154

16=1×96×9=954;1718=17×318×3=5154

b) 34;56;79 và 1736

34=3×94×9=2736;56=5×66×6=3036;79=7×49×4=2836

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác: