Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 62: Luyện tập chung

Với giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 62: Luyện tập chung trang 84, 85, 86, 87 sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2.

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 84, 85 Bài 62 Tiết 1

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 84

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 84 Bài 1: Tính.

a) 3144+211=...............

c) 371849=...............

b) 910+45=...............

d) 35401120=...............

Lời giải

a) 3144+211=3144+844=3944

c) 371849=21491849=349

b) 910+45=910+810=1710

d) 35401120=35402240=1340

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 84 Bài 2: Viết phân số thích hợp vào ô trống.

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 62: Luyện tập chung

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 62: Luyện tập chung

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 84 Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện.

a) 199500+99500101500=..................

b) 3650+95+450=..................

Lời giải

a) 199500+99500101500=298500101500=197500

b) 3650+95+450=3650+450+95=4050+95=45+95=135

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 84 Bài 4: Trong ngày Chủ nhật, bạn Việt dành 112 thời gian để học bài; 16 thời gian để đi chơi; 13 thời gian để đi ngủ; thời gian còn lại Việt dành để làm những việc khác. Hỏi Việt dành bao nhiêu thời gian của ngày Chủ nhật để làm những việc khác?

Bài giải

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Lời giải

Thời gian Việt để học bài, đi chơi và đi ngủ là:

112+16+13=712(thời gian)

Việt dành số thời gian của ngày Chủ nhật để làm những việc khác là:

1712=512(thời gian)

Đáp số: 512 thời gian

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 85

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 85 Bài 5: Tính tổng các phân số trên mỗi hàng, mỗi cột (theo mẫu).

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 62: Luyện tập chung

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 62: Luyện tập chung

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 85, 86 Bài 62 Tiết 2

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 85 Bài 1: Đ, S?

a) 7418=138 .....

c) 1315+15=1420 .....

b) 111213=109 .....

d) 76+13=96 .....

Lời giải

a) 7418=138 Đ

c) 1315+15=1420 S

b) 111213=109 S

d) 76+13=96 Đ

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 85 Bài 2: Rút gọn rồi tính.

a) 1024+112=...............

c) 37621=...............

b) 151816=...............

d) 23+515=...............

Lời giải

a) 1024+112=512+112=612=12

c) 37621=3727=17

b) 151816=5616=46=23

d) 23+515=23+13=33=1

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 85 Bài 3: Trong bình có 45 l  nước. Sau đó, Việt rót thêm 15 l nước vào bình. Tính số lít nước có trong bình sau khi rót thêm.

Bài giải

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Lời giải:

Số lít nước có trong bình sau khi rót thêm là:

45+15=1(lít)

Đáp số: 1 lít nước

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 86

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 86 Bài 4: Một chiếc gậy dài 34 m. Người ta chia chiếc gậy thành ba khúc.  Biết rằng, khúc thứ nhất dài 12 m; khúc thứ hai dài 18 m. Tính chiều dài của khúc thứ ba.

Bài giải

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Lời giải

Chiều dài của khúc thứ ba là:

341218=18( m)

Đáp số: 18 m

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 86 Bài 5: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 62: Luyện tập chung

Nam xếp các tấm thẻ thành một phép cộng hai phân số nhưng bị sai như hình bên.

Để được phép tính đúng, Nam cần đổi chỗ 2 tấm thẻ ghi số …… và ……., khi đó phép tính đúng là ……

Lời giải

Để được phép tính đúng, Nam cần đổi chỗ 2 tấm thẻ ghi số 4 và 1, khi đó phép tính đúng là:112+46=112+812=912

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 86, 87 Bài 62 Tiết 3

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 86 Bài 1: Tính.

a) 114=...............

c) 1+47=...............

b) 732=...............

d) 352=...............

Lời giải

a) 114=4414=34

c) 1+47=77+47=117

b) 732=7363=13

d) 352=6252=12

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 87

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 87 Bài 2: Viết phân số thích hợp vào ô trống.

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 62: Luyện tập chung

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 62: Luyện tập chung

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 87 Bài 3: Mai đọc xong một cuốn truyện trong ba ngày. Ngày thứ nhất, Mai đọc được 16 cuốn truyện. Ngày thứ hai, Mai đọc thêm được 13 cuốn truyện. Hỏi ngày thứ ba, Mai đọc được mấy phần của cuốn truyện?

Bài giải

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Lời giải

Số phần của cuốn truyện Mai đọc được trong 2 ngày đầu là:

16+13=12(cuốn truyện)

Ngày thứ ba, Mai đọc được số phần của cuốn truyện là:

112=12(cuốn truyện)

Đáp số: 12 cuốn truyện

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 87 Bài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 62: Luyện tập chung

a) Chu vi hình tam giác ABC là ……………………...............................................

b) Chu vi hình tứ giác MNPQ là ……………………..............................................

Lời giải

a)

Chu vi hình tam giác ABC là:

512+23+12=1912(m)

b)

Chu vi hình từ giác MNPQ là:

87+1114+2+1=6914(m)

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác: