Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 15 Kết nối tri thức

Lời giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 15 trong Bài 41: Nhân, chia với 10, 100, 1 000, ... sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 4 trang 15 Tập 2.

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 15 Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Nam, Việt, Mai và Rô-bốt tham gia một cuộc thi chạy tiếp sức. Mỗi bạn cần chạy 100 m. Hỏi đoạn đường chạy tiếp sức dài bao nhiêu mét?

A. 40 m                                                 B. 400 m                                      D. 4 000 m

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Đoạn đường chạy tiếp sức dài số mét là:

100 × 4 = 400 (m)

Đáp số: 400 m

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 15 Bài 1: Số?

 

Số bị chia

250

37 800

21 000

3 920

 

 

Số chia

10

100

 

 

17

279

Thương

 

 

1 000

10

1 000

100

Lời giải

Số bị chia

250

37 800

21 000

3 920

17 000

27 900

Số chia

10

100

21

392

17

279

Thương

25

378

1 000

10

1 000

100

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 15 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

a) 400 kg = ……………… tạ                     

    600 yến = …………….. tạ                     

    12 000 kg = …………… tấn                 

b) 90 kg = …………….. yến

    300 kg = ……………. tạ

    10 000 kg = …………. tấn

Lời giải

a) 400 kg = 4 tạ                     

    600 yến = 60 tạ                     

    12 000 kg = 12 tấn                 

b) 90 kg = 9 yến

    300 kg = 3 tạ

    10 000 kg = 10 tấn

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 15 Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện.

a) 3 829 × 2 × 5 = …………………………………

b) 5 × 2 × 30 293 = ………………………………..

c) 2 × 326 × 5 = ……………………………………

d) 5 × 92 × 2 = ……………………………………..

Lời giải

a) 3 829 × 2 × 5 = 3 892 × (2 × 5) = 3 892 × 10 = 38 290

b) 5 × 2 × 30 293 = (5 × 2) × 30 293 = 10 × 30 293 = 302 930

c) 2 × 326 × 5 = (2 × 5) × 326 = 10 × 326 = 3 260

d) 5 × 92 × 2 = (5 × 2) × 92 = 10 × 92 = 920

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác: