Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Nghề nào cũng quý (Tuần 16 - 17) - Chân trời sáng tạo

Với giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Nghề nào cũng quý (Tuần 16 - 17) sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt lớp 2.




Bài 1: Mẹ của Oanh

Câu 1. (trang 85 vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 1)

Viết từ ngữ gọi tên hoạt động có trong từng bức tranh dưới đây:

Tập 1 trang 85 Bài 1: Mẹ của Oanh

Trả lời

Tập 1 trang 85 Bài 1: Mẹ của Oanh

Câu 2. (trang 86 vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 1)

Viết 2 – 3 câu có từ ngữ ở bài tập 1.

Trả lời

Chị Lan đang tưới hoa.

Bố em trồng cây ở sau vườn.

Câu 3. (trang 86 vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 1)

Viết câu hỏi cho từ ngữ in đậm:

M: - Cô giáo đang hướng dẫn các bạn trồng cây trong vườn trường.

      ->Cô giáo đang hướng dẫn các bạn trồng cây ở đâu?

a. Các bạn đang tưới hoa bên cạnh cửa sổ lớp học.

b. Trên sân trường, bác lao công đang quét rác.

Trả lời

a. Các bạn đang tưới hoa ở đâu?

b. Ở đâu, bác lao công đang quét rác?

Bài 2: Mục lục sách

Câu 1. (trang 87 vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 1)

Nghe – viết: Mẹ của Oanh (từ Giờ Tiếng Việt đến chế tạo).

Hướng dẫn

Học sinh nghe giáo viên đọc từng cụm từ trong bài và viết vào vở bài tập.

Mẹ của Oanh

Giờ tiếng việt, cô cho các bạn giới thiệu về công việc của bố mẹ mình. Lan hãnh diện với bạn bè vì bố mẹ là bác sĩ. Tuấn say sưa kể về những cỗ máy mà bố chế tạo.

Câu 2. (trang 87 vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 1)

Điền vần eo hoặc vần oeo vào chỗ trống và thêm dấu thanh (nếu cần):

      Chú m....... mướp

      Thích l............. trèo

      Trèo không kh......

      Nên nằm kh......

                              Theo Phạm Văn Tình

Trả lời

Chú mèo mướp

      Thích leo trèo

      Trèo không khéo

      Nên nằm khoeo.

                              Theo Phạm Văn Tình

Câu 3. (trang 88 vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 1)

Chọn tiếng trong ngoặc đơn rồi điền vào chỗ trống:

a. (dầm, rầm):            ................. rộ                         ............... mưa

    (dụng, rụng):          rơi ..................                      sử ...................

    (du, ru):                  ............ lịch                           ............... ngủ

b. (giặc, giật):             tắm ...............                        đánh .....................

    (chắc, chắt):            vững .................                    ............... lọc

    (sắc, sắt):                 ............. thép                         xuất .................

Trả lời

a. (dầm, rầm):            rầm rộ                                   dầm mưa

    (dụng, rụng):          rơi rụng                                 sử dụng

    (du, ru):                  du lịch                                   ru ngủ

b. (giặc, giật):             tắm giặt                                 đánh giặc

    (chắc, chắt):            vững chắc chắt lọc

    (sắc, sắt):                 sắt thép                                 xuất sắc

Câu 4. (trang 88 vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 1)

Viết từ ngữ chỉ công việc, nghề nghiệp của mỗi người có trong bức tranh dưới đây:

Tập 1 trang 87 Bài 2: Mục lục sách

Tập 1 trang 87 Bài 2: Mục lục sách

Trả lời

Tập 1 trang 87 Bài 2: Mục lục sách

Tập 1 trang 87 Bài 2: Mục lục sách

..........................

..........................

..........................

Xem thêm các bài giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 2 hay khác:


Các loạt bài lớp 2 Chân trời sáng tạo khác