Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Mỗi người một vẻ (Tuần 3 - 4) - Chân trời sáng tạo
Với giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Mỗi người một vẻ (Tuần 3 - 4) sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt lớp 2.
Bài 1: Tóc xoăn và tóc thẳng
Câu 1: (trang 15 vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 1)
Viết từ ngữ chỉ hoạt động của người, con vật trong tranh.
Trả lời
Tưới cây, cuốc đất, giặt quần áo, mổ thóc, chạy nhảy….
Câu 2: (trang 15 vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 1)
Viết câu hỏi và câu trả lời về người, con vật ở bài tập 1.
M: - Ai tưới cây?
->Bạn nhỏ tưới cây.
Trả lời
- Ai cuốc đất?
->Bố cuốc đất.
- Ai giặt quần áo?
->Mẹ giặt quần áo.
- Con gì mổ thóc?
->Con gà mổ thóc.
…
Bài 2: Làm việc thật là vui
Câu 1: (trang 16 vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 1)
Nghe – viết: Làm việc thật là vui (từ Bé làm bài đến hết).
Hướng dẫn: Học sinh nghe GV đọc từng cụm từ ngữ của bài Làm việc thật là vui (từ Bé làm bài đến hết) vào vở bài tập.
Làm việc thật là vui
Bé làm bài, bé đi học. Học xong, bé quét nhà, nhặt rau, chơi với em, …Bé cũng luôn luôn bận rộn, mà công việc lúc nào cũng nhộn nhịp, cũng vui!
Câu 2: (trang 16 vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 1)
Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống:
Số thứ tự |
Chữ cái |
Tên chữ cái |
20 |
…….. |
pê |
21 |
q |
quy |
22 |
…….. |
e-rờ |
23 |
…….. |
ét-sì |
24 |
…….. |
tê |
25 |
…….. |
u |
26 |
…….. |
ư |
27 |
…….. |
vê |
28 |
x |
ích-xì |
29 |
…….. |
i dài |
Trả lời
Số thứ tự |
Chữ cái |
Tên chữ cái |
20 |
p |
pê |
21 |
q |
quy |
22 |
r |
e-rờ |
23 |
s |
ét-sì |
24 |
t |
tê |
25 |
u |
u |
26 |
ư |
ư |
27 |
v |
vê |
28 |
x |
ích-xì |
29 |
y |
i dài |
Câu 3: (trang 17 vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 1)
Điền vào chỗ trống:
a. Chữ s hoặc chữ x
chia ……. ẻ ……. ung phong ... um họp
b. Vần en hoặc vần eng
áo l ……. cái k……᾿…. dế m …`…
Trả lời
a. Chữ s hoặc chữ x
chia sẻ xung phong sum họp
b. Vần en hoặc vần eng
áo len cái kẻng dế mèn
Câu 4: (trang 17 vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 1)
Gạch dưới từ ngữ không cùng nhóm trong mỗi dòng sau:
a. bạn học, bạn bè, kết bạn, bạn thân
b. chạy bộ, bơi lội, tốt bụng, múa hát
Trả lời
a. bạn học, bạn bè, kết bạn, bạn thân
b. chạy bộ, bơi lội, tốt bụng, múa hát
..........................
..........................
..........................
Xem thêm các bài giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
- Bố mẹ yêu thương (Tuần 5 - 6)
- Ông bà yêu quý (Tuần 7 - 8)
- Ôn tập Giữa học kì I (Tuần 9)
- Những người bạn nhỏ (Tuần 10 - 11)
- Ngôi nhà thứ hai (Tuần 12 - 13)
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 2 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 2 Chân trời sáng tạo
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Chân trời sáng tạo
- Giải lớp 2 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 2 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 2 Cánh diều (các môn học)
- Giải bài tập Tiếng Việt lớp 2 - CTST
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 - CTST
- Giải bài tập sgk Toán lớp 2 - CTST
- Giải Vở bài tập Toán lớp 2 - CTST
- Giải bài tập sgk Tự nhiên & Xã hội lớp 2 - CTST
- Giải bài tập sgk Đạo Đức lớp 2 - CTST
- Giải Vở bài tập Đạo Đức lớp 2 - CTST
- Giải bài tập sgk Âm nhạc lớp 2 - CTST