Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 8 (có đáp án): Places
Bộ bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 chương trình cơ bản gồm đầy đủ các kĩ năng: Phonetics and Speaking, Vocabulary and Grammar, Reading, Writing có đáp án và giải thích chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 7 ôn trắc nghiệm Tiếng Anh 7.
Find the word which has a different sound in the part underlined. Read the words aloud.
Question 1: A. renew B. pea C. three D. key
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /i:/. Đáp án A phát âm là /i/
Question 2: A. wig B. grin C. heat D. fish
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án B, A, D phát âm là /i/. Đáp án C phát âm là /i:/
Question 3: A. fleece B. return C. machine D. scene
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /i:/. Đáp án B phát âm là /i/
Question 4: A. neat B. village C. cottage D. shortage
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /i/. Đáp án A phát âm là /i:/
Question 5: A. complete B. cede C. remind D. secede
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án B, A, D phát âm là /i:/. Đáp án C phát âm là /i/
Question 6: A. baggage B. breathe C. courage D. damage
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /i/. Đáp án B phát âm là /i:/
Question 7: A. reorganize B. neat C. kerosene D. Vietnamese
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /i:/. Đáp án A phát âm là /i/
Question 8: A. luggage B. message C. creature D. voyage
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /i/. Đáp án C phát âm là /i:/
Question 9: A. easy B. tea C. meal D. represent
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án B, C, A phát âm là /i:/. Đáp án D phát âm là /i/
Question 10: A. passage B. easy C. begin D. become
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /i:/. Đáp án B phát âm là /i/
Question 11: A. eat B. head C. dead D. bread
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /e/. Đáp án A phát âm là /i/
Question 12: A. attention B. guess C. express D. expression
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /e/. Đáp án D phát âm là /i/
Question 13: A. kind B. ride C. knife D. kid
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /aɪ/. Đáp án D phát âm là /ɪ/
Question 14: A. moreover B. enough C. boring D. off
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /ɒ/. Đáp án B phát âm là /ʌ/
Question 15: A. game B. arrange C. skate D. cake
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /ei/. Đáp án B phát âm là /ə/
Bài 1. Choose the best option A, B, C or D to complete the sentence.
Question 1: Henry often visits his grandpa ..................... the weekends.
A. on B. at C. in D. on/ at
Đáp án: D
Giải thích: on/at the weekends (vào những cuối tuần)
Dịch: Henry thườn gthawm ông bà vào các cuối tuần.
Question 2: There is some food ..................... the fridge.
A. in B. at C. up D. on
Đáp án: A
Dịch: Có một chút thức ăn trong tủ lạnh.
Question 3: We will leave ..................... 10:30 ..................... Monday afternoon.
A. at; in B. on; in C. at; on D. on; on
Đáp án: A
Giải thích: At + giờ phút. In + buổi trong ngày
Dịch: Chúng tôi sẽ rời đi lúc 10h30 chiều thứ Hai.
Question 4: Christmas is ..................... 24th December every year.
A. on B. in C. at D. from
Đáp án: A
Giải thích: Có cả ngày và tháng ta dùng giới từ “on”
Dịch: Giáng Sinh là vào 24/12 hằng năm.
Question 5: They will finish the project ..................... May.
A. in B. on C. at D. in/ on
Đáp án: A
Giải thích: In + tháng trong năm
Dịch: Chúng ta sẽ kết thúc dự án vào tháng 5.
Question 6: There is a strange symbol ..................... the screen.
A. at B. in C. on D. by
Đáp án: C
Giải thích: On the screen: trên màn hình
Dịch: Có một biểu tượng lạ trên màn hình.
Question 7: ..................... an island, there is a man living ..................... a cave with his cat.
A. On; at B. In; on C. At; on D. On; in
Đáp án: D
Dịch: Trên một hòn đảo, có một người đàn ông sống trong hang cùng con mèo của mình.
Question 8: We are going to have a party ..................... Christmas.
A. at B. in C. on D. in/ on
Đáp án: A
Giải thích: At Christmas và on Chrismas holiday
Dịch: Chúng ta sẽ mở tiệc vào Giáng sinh.
Bài 2. Chọn đáp án đúng để điền vào các chỗ trống trong những câu dưới đây.
Question 1: A: “Excuse me. Is there a movie theater near here?” – B: “………….”
A. No, this movie isn’t interesting at all.
B. Yes, there is.
C. Yes, I like this movie.
Đáp án: B
Dịch: Xin lỗi. Có rạp chiếu phim nào gần đây không? – Có đấy.
Question 2: A: “Sorry. Could you show me the way to the nearest bakery, please?” - B: “………….”
A. No. You’re so beautiful.
B. Sure. Go straight on this road. It’s at the corner of this street.
C. Yeah. That bakery is very famous.
Đáp án: B
Dịch: Lấy làm tiếc. Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến tiệm bánh gần nhất không? - Chắc chắn rồi. Đi thẳng trên con đường này. Nó ở góc phố này.
Question 3: A: “Could you tell me where the grocery store is?” - B: “……….”
a. Yes. I think you’re right.
b. Yes, I could.
c. Yes, there’s one right next to this factory.
Đáp án: C
Dịch: Bạn có thể cho tôi biết cửa hàng tạp hóa ở đâu không? - Vâng, có một cái ngay bên cạnh nhà máy này.
Question 4: A: “Excuse me. I’m looking for a drugstore. Could you tell me how to get there?” - B: “…………..”
a. Thank you. I can do it myself.
b. Go straight ahead. Take the fourth street on the right. It’s on your right.
c. Don’t mention it.
Đáp án: B
Dịch: Xin lỗi. Tôi đang tìm kiếm một nhà thuốc. Bạn có thể cho tôi biết làm thế nào để đến đó? - Đi thẳng. Đi đường thứ tư bên phải. Nó ở bên phải của bạn.
Question 5: A: “How far is it from your house to the bus stop?” - B: “…………….”
A. It’s about 15 minutes.
B. It’s about half an hour.
C. It’s only about 450 meters.
Đáp án: C
Dịch: Từ nhà bạn đến trạm xe buýt bao xa? - Nó chỉ khoảng 450 mét.
Question 6: How much ……………. these shoes?
A. are B. is C. do
Đáp án: A
Dịch: Đôi giày này giá bao nhiêu?
Question 7: How much … that watch cost?
A. do B. is C. does
Đáp án: C
Dịch: Cái đồng hồ kia trị giá bao nhiêu?
Bài 1. Decide which statement are true (T), false (F) or not given (NG).
Hi, everybody! My name is Lam. I am in grade 6. I live with my parents and my elder sister in the city center. My house is on Cau Giay Street. It's a little small but there is a big garden behind it. We grow a lot of vegetables and flowers there. There is also a yard in front of my house. That's the place where my sister and I often play badminton after school.
Near my house, there is a park where my sister and I often go for a walk on weekends. Next to the park, there is a big lake. To the left of my house, there is a bookstore. My sister goes there every day because she loves reading. There is also a restaurant opposite my house. It's between the bakery and the drugstore. To the right of the bakery, there is a movie theater and there is a toy store behind it. There are many big trees on our street. In the neighborhood, there is a factory, a stadium and a hospital. The stadium is to the left of the factory and the hospital is behind the stadium. I like living here so much.
Question 1: Lam lives in a big house in the city center.
A. True B. False C. Not given
Đáp án: B
Giải thích: Thông tin ở đoạn 1: I live with my parents and my elder sister in the city center. My house is on Cau Giay Street. It's a little small but there is a big garden behind it.
Dịch: Tôi sống với bố mẹ và chị gái ở trung tâm thành phố. Nhà tôi ở trên đường Cầu Giấy. Nó hơi nhỏ nhưng có một khu vườn lớn đằng sau nó.
Question 2: Lam never goes to the bookstore to the left of her house.
A. True B. False C. Not given
Đáp án: C
Giải thích: Thông tin không đề cập trong bài.
Question 3: There is a museum near Lam's house.
A. True B. False C. Not given
Đáp án: C
Giải thích: Thông tin không đề cập trong bài.
Question 4: Opposite Lam's house, there is a restaurant.
A. True B. False C. Not given
Đáp án: A
Giải thích: Thông tin ở đoạn 1: There is also a restaurant opposite my house.
Dịch: Ngoài ra còn có một nhà hàng đối diện nhà tôi.
Question 5: There is a toy store behind the hospital.
A. True B. False C. Not given
Đáp án: B
Giải thích: Thông tin ở đoạn 2: To the right of the bakery, there is a movie theater and there is a toy store behind it.
Dịch: Ở bên phải của tiệm bánh, có một rạp chiếu phim và có một cửa hàng đồ chơi đằng sau nó.
Question 6: Lam’s house doesn’t have any yards.
A. True B. False C. Not given
Đáp án: B
Giải thích: Thông tin ở đoạn 1 : There is also a yard in front of my house.
Dịch: Ngoài ra còn có một sân trước nhà tôi.
Bài 2. Chọn đáp án đúng để trả lời các câu hỏi dưới đây.
Hanoi is the capital of Vietnam, which is located along the banks of the Red River, in the center of Northern Vietnam. With more than one thousand years of history, Hanoi has a lot of must-see destinations.
The first place you should visit immediately after you reach Hanoi is the Sword Lake. It is the cultural symbol of both the city and the nation. The lake is famous for not only the legend about her name but also the water color. While walking around the lake, tourists can take photos of the Turtle Tower and The Huc bridge. In addition, you should visit the Old Quarter. It’s about 500 meters to walk from the lake.
The second destination for tourists visiting Hanoi is The Temple of Literature (Van Mieu), the first university in Vietnam. It is the symbol of Vietnam’s traditional love for study. A space of peace and green trees covering the whole temple may help tourists feel relaxed.
The third famous place in Hanoi visitors must see is the Vietnam Museum of Ethnology. Vietnam has 54 groups. There are a number of houses modeled after the traditional architecture of the ethnic minorities. Therefore, tourists can imagine their lives instead of going to remote areas.
These destinations are only three among a lot of well-known destinations in Vietnam. If you are in Hanoi, you should come and explore them by yourselves right now!
Question 1: What is the main idea of the passage?
A. Geographical features of Hanoi.
B. Some popular destinations in Hanoi.
C. Sword Lake – symbol of both the city and the nation.
D. The development of Hanoi tourism.
Đáp án: B
Giải thích: Bài đọc nói về những địa điểm du lịch phổ biến ở Hà Nội.
Question 2: Where is Hanoi located?
A. Along the banks of the Red River. B. In the center of Northern Vietnam.
C. Both A and B are correct. D. None is correct.
Đáp án: C
Giải thích: Thông tin ở đoạn 1: Hanoi is the capital of Vietnam, which is located along the banks of the Red River, in the center of Northern Vietnam.
Dịch: Hà Nội là thủ đô của Việt Nam, nằm dọc theo bờ sông Hồng, ở trung tâm của miền Bắc Việt Nam.
Question 3: What is NOT true about the Sword Lake?
A. It’s one of the must-see destinations in Hanoi.
B. It’s near the Old Quarter.
C. It’s famous for not only the water color but also the size.
D. It’s the cultural symbol of the nation.
Đáp án: C
Giải thích: Thông tin ở đoạn 2: The first place you should visit immediately after you reach Hanoi is the Sword Lake. It is the cultural symbol of both the city and the nation. The lake is famous for not only the legend about her name but also the water color.
Dịch: Nơi đầu tiên bạn nên ghé thăm ngay sau khi đến Hà Nội là Hồ Kiếm. Đó là biểu tượng văn hóa của cả thành phố và quốc gia. Hồ nổi tiếng không chỉ là truyền thuyết về tên của cô mà còn là màu nước.
Question 4: How far is it from the lake to the Old Quarter?
A. About 54m. B. About 500m. C. About 550m. D. About 600m.
Đáp án: B
Giải thích: Thông tin ở đoạn 2: In addition, you should visit the Old Quarter. It’s about 500 meters to walk from the lake.
Dịch: Ngoài ra, bạn nên ghé thăm khu phố cổ. Nó cách khoảng 500 mét để đi bộ từ hồ.
Question 5: What can tourists take photos of when walking around the lake?
A. Turtle Bridge. B. The Huc Tower.
C. Both A and B are correct. D. None is correct.
Đáp án: C
Giải thích: Thông tin ở đoạn 2: While walking around the lake, tourists can take photos of the Turtle Tower and The Huc bridge.
Dịch: Trong khi đi dạo quanh hồ, khách du lịch có thể chụp ảnh Tháp Rùa và cầu Húc.
Question 6: What is The Temple of Literature?
A. It’s the first university. B. It’s the first high school.
C. It’s the first temple D. It’s the first citadel.
Đáp án: A
Giải thích: Thông tin ở đoạn 3: The second destination for tourists visiting Hanoi is The Temple of Literature (Van Mieu), the first university in Vietnam.
Dịch: Điểm đến thứ hai cho khách du lịch đến thăm Hà Nội là Văn Miếu (Văn Miếu), trường đại học đầu tiên ở Việt Nam.
Question 7: Why must the visitors see The Temple of Literature?
A. Because it’s near the Sword Lake.
B. Because it’s the traditional symbol of love for study.
C. Because it is in the center of Hanoi.
D. Because it has lots of trees.
Đáp án: B
Giải thích: Thông tin ở đoạn 3: It is the symbol of Vietnam’s traditional love for study.
Dịch: Đó là biểu tượng của tình yêu truyền thống Việt Nam dành cho học tập.
Question 8: What may help visitors coming to Van Mieu feel relaxed?
A. Peaceful atmosphere and green trees.
B. Peaceful atmosphere and traditional value.
C. Beautiful flowers and green trees.
D. Clean and peaceful atmosphere.
Đáp án: A
Giải thích: Thông tin ở đoạn 3: A space of peace and green trees covering the whole temple may help tourists feel relaxed.
Dịch: Một không gian yên bình và cây xanh bao phủ toàn bộ ngôi đền có thể giúp khách du lịch cảm thấy thư giãn.
Question 9: What is true about the Vietnam Museum of Ethnology?
A. There are lots of model houses of the ethnic minorities.
B. The museum is in a remote area.
C. Tourists can imagine the ethnic minorities’ lives thanks to the model houses in the museum.
D. Both A and C are correct.
Đáp án: D
Giải thích: Thông tin ở đoạn 3: There are a number of houses modeled after the traditional architecture of the ethnic minorities. Therefore, tourists can imagine their lives instead of going to remote areas.
Dịch: Có một số ngôi nhà được mô phỏng theo kiến trúc truyền thống của các dân tộc thiểu số. Do đó, khách du lịch có thể tưởng tượng cuộc sống của họ thay vì đến những vùng xa xôi.
Question 1: Of the four dresses, which is ………………..expensive?
A. the best B. the most C. the more D. the greater
Đáp án: A
Giải thích: So sánh hơn nhất với tính từ dài
Dịch: Trong 4 cái váy này, cái nào là đắt nhất?
Question 2: The larger the apartment, the................... the rent.
A. expensive B. more expensive C. expensively D. most expensive
Đáp án: B
Giải thích: Cấu trúc so sánh càng càng: The + adj (so sánh hơn) + clause, the + adj (so sánh hơn) + clause.
Dịch: Căn hộ càng lớn, phí thuê càng đắt.
Question 3: The faster we walk,………….. we will get there.
A. the soonest B. the soon C. the more soon D. the sooner
Đáp án: D
Giải thích: Cấu trúc so sánh càng càng: The + adj (so sánh hơn) + clause, the + adj (so sánh hơn) + clause.
Dịch: Chúng ta đi càng nhanh, chúng ta sẽ đến đó càng sớm.
Question 4: “Why did you buy these oranges? ” “They were ……….….. I could find. ”
A. cheapest B. cheapest ones C. the cheapest ones D. the most cheapest
Đáp án: C
Giải thích: So sánh hơn nhất tính từ ngắn
Dịch: Tại sao bạn mua những quả cam này? - Chúng là những thứ rẻ nhất tôi có thể tìm thấy.
Question 5: She plays the piano …………… as she sings.
A. as beautifully B. more beautifully
C. as beautiful D. the most beautifully
Đáp án: A
Giải thích: So sánh bằng với trạng từ cách thức
Dịch: Cô ấy chơi piano hay như hát.
Question 6: The streets are getting more and …………… these days.
A. crowded B. less crowded C. more crowded D. most crowded
Đáp án: C
Giải thích: get/ become + so sánh hơn/ more and more + adj dài (trở nên ngày càng…)
Dịch: Những con phố đang ngày càng trở nên đông đúc ngày nay.
Question 7: The larger the city, …………… the crime rate.
A. highest B. higher C. the highest D. the higher
Đáp án: D
Giải thích: So sánh càng càng: The + adj (so sánh hơn) + clause, the + adj (so sánh hơn) + clause.
Dịch: Công ty càng lớn, tỉ lệ tội phạm càng cao.
Question 8: You must explain your problems …………....
A. as clear as you can B. as clearly as you can
C. as clear than you are D. as clearly as you are
Đáp án: B
Dịch: Bạn phai giải thích vấn đề rõ ràng nhất có thể
Question 9: Pil is ……………… person we know.
A. the happier B. the happiest C. happier D. happiest
Đáp án: B
Giải thích: So sánh hơn nhất tính từ kết thúc với “y” ta chuyển thành “iest”
Dịch: Pil là người vui vẻ nhất tôi quen.
Question 10: Which woman are you going to vote for? – I’m not sure. Everyone says that Joan is………….
A. smarter B. the smarter C. more smarter D.more smart
Đáp án: B
Dịch: Người phụ nữ nào bạn sẽ bỏ phiếu cho? - Tôi không chắc. Mọi người đều nói rằng Joan là người thông minh hơn.
Question 11: Bill is ………………
A. lazier and lazier B. more and more lazy
C. lazier and more lazy D. more lazy and lazier
Đáp án: A
Giải thích: So sánh hơn tính từ kết thúc với “y” ta chuyển thành “ier”
Dịch: Bill đang ngày càng lười hơn.
Question 12: It’s too noisy here. Can we go somewhere …………………?
A. noisier B. more quiet C. more noisy D. quieter
Đáp án: D
Giải thích: Quiet là trường hợp đặc biệt (tính từ dài +er)
Dịch: Nó rất ồn ào ở đây. Chúng ta có thể đi đâu đó yên tĩnh hơn không?
Question 13: ………………..the time passes, …………….I feel ! The deadline of my thesis is coming, but I have just finished half of it.
A. The faster / the nervous B. The more fast / the nervous
C. The fast / the more nervous D. The faster / the more nervous
Đáp án: D
Giải thích: Cấu trúc so sánh càng càng: The + adj (so sánh hơn) + clause, the + adj (so sánh hơn) + clause.
Dịch: Thời gian trôi qua càng nhanh, tôi càng cảm thấy hồi hộp! Thời hạn của luận án của tôi đang đến, nhưng tôi mới hoàn thành được một nửa.
Question 14: China is the country with…………………..population.
A. the larger B. the more large C. the largest D. the most large
Đáp án: A
Dịch: Trung Quốc là quốc gia có dân số lớn nhất.
Question 15: She sat there quietly, but during all that time she was getting……………. Finally she exploded.
A. more and more angry B. the more angry
C. angrier and angrier D. the most angry
Đáp án: C
Giải thích: get/ become + (adj + er/ more and more + adj dài) (trở nên ngày càng…)
Dịch: Cô lặng lẽ ngồi đó, nhưng trong suốt thời gian đó, cô ngày càng giận dữ. Cuối cùng cô cũng nổ tung.
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 có đáp án khác:
Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 7 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 7 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 7 Cánh diều
- Giải Tiếng Anh 7 Global Success
- Giải Tiếng Anh 7 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 7 Smart World
- Giải Tiếng Anh 7 Explore English
- Lớp 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 7 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 7 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 7 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 7 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - KNTT
- Giải sgk Tin học 7 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 7 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 7 - KNTT
- Lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 7 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 7 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 7 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 7 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 7 - CTST
- Giải sgk Tin học 7 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 7 - CTST
- Lớp 7 - Cánh diều
- Soạn văn 7 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 7 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 7 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 7 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 7 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 7 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 7 - Cánh diều