Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 11 (có đáp án): Keep fit, stay healthy

Bộ bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 chương trình cơ bản gồm đầy đủ các kĩ năng: Phonetics and Speaking, Vocabulary and Grammar, Reading, Writing có đáp án và giải thích chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 7 ôn trắc nghiệm Tiếng Anh 7.

Bài 1. Chọn câu trả lời phù hợp nhất cho các câu hỏi sau.

Question 1: What is her favorite number?

A. It’s 20.      B. Her number is 20.     C. She’s 20.

Đáp án: A

Dịch: Số yêu thích của cô ấy là gì? – Nó là 20.

Question 2: Does Bob like candy?

A. No, thanks.     B. No, she doesn’t.     C. No, he doesn’t.

Đáp án: B

Dịch: Bob có thích kẹo không? – Anh ấy không.

Question 3: What do you like?

A. I’m thin.      B. I like fish.     C. Yes, I do.

Đáp án: B

Dịch: Bạn thích gì? – Tôi thích cá.

Question 4: Do you like books?

A. Yes, we do.

B. This is our favorite book.

C. Yes, please.

Đáp án: A

Dịch: Các bạn có thích sách không? – Chúng tôi có.

Question 5: What is your brother’s favorite color?

A. His favorite color is blue.

B. It’s blue.

C. Both A and B.

Đáp án: C

Dịch: Màu sắc yêu thích của anh trai bạn là gì? - Màu sắc yêu thích của anh ấy là màu xanh

Bài 2. Find the word which has a different sound in the part underlined.

Question 1: A. agreement      B. elephant      C. mineral      D. violent

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án D, B, C trọng âm số 1. Đáp án A trọng âm số 2.

Question 2: A. professor     B. typical      C. accountant     D. develop

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1.

Question 3: A. eastward     B. frighten     C. study     D. compare

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 1. Đáp án D trọng âm số 3.

Question 4: A. discipline      B. counterpart     C. supportive     D. signature

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.

Question 5: A. diversity     B. academic      C. effective     D. communicate

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, D, C trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 3.

Question 6: A. apply     B. visit     C. appear     D. attend

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, D, C trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1.

Question 7: A. curriculum      B. kindergarten     C. contaminate     D. conventional

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, D, C trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1.

Question 8: A. September     B. commence     C. national      D. opponent

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 2. Đáp án C trọng âm số 1.

Question 9: A. weather      B. confirm      C. highland     D. entrance

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, D, C trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 2.

Question 10: A. dependence      B. prediction      C. disastrous      D. compliment

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, D, B trọng âm số 2. Đáp án C trọng âm số 1.

Bài 1. Chọn phương án thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu dưới đây.

Question 1: My ______ month is August.

A. love      B. liking     C. favorite

Đáp án: C

Dịch: Tháng yêu thích của tôi là tháng tám.

Question 2: She ______ sports.

A. like      B. likes      C. is liking

Đáp án: B

Giải thích: Thì hiện tại đơn, chủ ngữ ngôi 3 số ít

Dịch: Cô ấy thích thể thao.

Question 3: What is his favorite ______?

A. drink      B. drinking      C. drinks

Đáp án: A

Dịch: Đồ uống yêu thích của anh ấy là gì?

Question 4: ______ his father like chicken?

A. Is      B. Do      C. Does

Đáp án: C

Giải thích: Thì hiện tại đơn dạng nghi vấn (chủ ngữ ngôi 3 số ít)

Dịch: Bố anh ấy có thích trẻ con không?

Question 5: ______ do you like? – I like football.

A. How      B. Who      C. What

Đáp án: C

Dịch: Bạn thích gì? – Tôi thích bóng đá.

Question 6: What ______ your favorite song?

A. be      B. is      C. are

Đáp án: B

Giải thích: Danh từ (song) đếm được số ít nên dùng tobe “is”

Dịch: Bài hát yêu thích của bạn là gì?

Question 7: Do they ______ English games?

A. like      B. likes      C. liking

Đáp án: A

Giải thích: Thì hiện tại đơn dạng nghi vấn (chủ ngữ số nhiều)

Dịch: Họ có thích trò chơi tiếng Anh không?

Question 8: What ______ your students like?

A. do      B. does      C. are

Đáp án: A

Giải thích: Thì hiện tại đơn dạng nghi vấn (chủ ngữ số nhiều)

Dịch: học sinh của chúng ta thích gì?

Question 9: I ______ like pink. I never wear pink clothes.

A. do      B. don’t      C. doesn’t

Đáp án: B

Giải thích: Thì hiện tại đơn dạng phủ định (chủ ngữ: I)

Dịch: Tôi không thích màu hồng. Tôi không bao giờ mặc đồ hồng.

Question 10: Do you ______ flowers?

A. like      B. love      C. both A and B

Đáp án: C

Dịch: Bạn có thích/yêu hoa không?

Bài 2. Xác định xem những câu sau đây là đúng (Correct) hay sai (Incorrect).

Question 1: He wants a glass of orange juice.

A. Correct     B. Incorrect

Đáp án: A

Dịch: Anh ấy muốn một ly nước cam.

Question 2: I’d like to a new bag.

A. Correct      B. Incorrect

Đáp án: B

Giải thích: Sửa lại: bỏ “to”

Dịch: Tôi muốn một cái cặp mới.

Question 3: She feel hungry.

A. Correct     B. Incorrect

Đáp án: B

Giải thích: Sửa lại: feels (chủ ngữ ngôi 3 số ít)

Dịch: Cô ấy thấy đói.

Question 4: Would you like something to drink?

A. Correct     B. Incorrect

Đáp án: A

Dịch: Bạn có muốn uống gì không?

Question 5: He not would like tea.

A. Correct      B. Incorrect

Đáp án: B

Giải thích: Sửa lại: would not

Dịch: Anh ấy không thích trà.

Bài 1. Chọn đáp án đúng trả lời những câu hỏi dưới đây.

Hi. My name is Thu. I am a student at a secondary school. I live in a small house in the country with my parents and my little brother. There is a big garden behind my house so my parents grow some vegetables on the left side such as lettuce, cabbage, tomatoes, and more. On the right side of the garden, we plant fruits like apples, bananas and oranges.

Although living in the same house, each member in my family has different likes. My father likes fish, noodles and iced coffee. He always drinks a cup of coffee in the morning before going to work. He doesn’t like soda or carrots. My mother’s favorite foods are fish, chicken and carrots. She can eat fish all week. She doesn’t like bananas or apples. My little brother loves noodles. He has noodles for breakfast every day. He also likes fish and potatoes. His favorite drink is lemonade. As for me, my favorite foods are beef, beans, and potatoes. I also like drinking apple juice and lemonade. I often drink them in summer.

Question 1: Is the garden to the left of Thu’s house?

A. Yes, it is.     B. No, it isn’t.     C. No information

Đáp án: B

Giải thích: Thông tin ở đoạn 1: There is a big garden behind my house so my parents grow some vegetables on the left side such as lettuce, cabbage, tomatoes, and more.

Dịch: Có một khu vườn lớn phía sau nhà tôi để bố mẹ tôi trồng một số loại rau ở phía bên trái như rau diếp, bắp cải, cà chua, v.v.

Question 2: What does Thu’s father like?

A. Fish, noodles and hot coffee.

B. Fish, chicken and iced coffee.

C. Noodles, fish and iced coffee.

Đáp án: C

Giải thích: Thông tin ở đoạn 2: My father likes fish, noodles and iced coffee.

Dịch: Bố tôi thích cá, mì và cà phê đá.

Question 3: Does Thu’s mother like bananas and apples?

A. Yes, she does.      B. No, she doesn’t.     C. No information

Đáp án: B

Giải thích: Thông tin ở đoạn 2: She doesn’t like bananas or apples.

Dịch: Cô ấy không thích chuối hay táo.

Question 4: Does Thu’s brother like fish?

A. Yes, he does.      B. No, he doesn’t.      C. No information

Đáp án: A

Giải thích: Thông tin ở đoạn 2: He also likes fish and potatoes.

Dịch: Anh ấy cũng thích cá và khoai tây.

Question 5: What are Thu’s favorite foods?

A. Beef, beans and potatoes.

B. Apple juice and lemonade.

C. Both A and B are correct.

Đáp án: A

Giải thích: Thông tin ở đoạn 2: As for me, my favorite foods are beef, beans, and potatoes.

Dịch: Đối với tôi, thực phẩm yêu thích của tôi là thịt bò, đậu và khoai tây.

Question 6: What does Thu like?

A. She likes beef, beans and potatoes.

B. She likes apple juice and lemonade.

C. Both A and B are correct.

Đáp án: C

Giải thích: Thông tin ở đoạn 2: As for me, my favorite foods are beef, beans, and potatoes. I also like drinking apple juice and lemonade.

Dịch: Đối với tôi, thực phẩm yêu thích của tôi là thịt bò, đậu và khoai tây. Tôi cũng thích uống nước táo và nước chanh.

Bài 2. True or False?

Question 7: Thu’s family grows some vegetables and fruits in her garden.

A. True      B. False

Đáp án: A

Giải thích: Thông tin ở đoạn 1: There is a big garden behind my house so my parents grow some vegetables on the left side such as lettuce, cabbage, tomatoes, and more.

Dịch: Có một khu vườn lớn phía sau nhà tôi để bố mẹ tôi trồng một số loại rau ở phía bên trái như rau diếp, bắp cải, cà chua, v.v.

Question 8: Both Thu’s father and mother like fish.

A. True      B. False

Đáp án:

Giải thích: Thông tin ở đoạn 2: My father likes fish, noodles and iced coffee … My mother’s favorite foods are fish, chicken and carrots.

Dịch: Bố tôi thích cá, mì và cà phê đá …. Các món ăn yêu thích của mẹ tôi là cá, gà và cà rốt.

Question 9: Thu is a secondary school student.

A. True      B. False

Đáp án: A

Giải thích: Thông tin ở đoạn 1: My name is Thu. I am a student at a secondary school.

Dịch: Tôi tên là Thu. Tôi là học sinh của một trường trung học

Question 10: There are four people in Thu’s family.

A. True      B. False

Đáp án: A

Giải thích: Thông tin ở đoạn 1: I live in a small house in the country with my parents and my little brother.

Dịch: Tôi sống trong một ngôi nhà nhỏ ở quê với bố mẹ và em trai.

Question 11: Thu’s father and brother both have the same favorite drink.

A. True      B. False

Đáp án: B

Giải thích: Thông tin ở đoạn 2: He always drinks a cup of coffee in the morning before going to work. He doesn’t like soda or carrots …. My little brother loves noodles. He has noodles for breakfast every day. He also likes fish and potatoes. His favorite drink is lemonade

Dịch: Ông ấy luôn uống một tách cà phê vào buổi sáng trước khi đi làm. Ông ấy không thích soda hay cà rốt ….. Em trai tôi rất thích mì. Anh ấy có mì cho bữa sáng mỗi ngày. Anh cũng thích cá và khoai tây. Thức uống yêu thích của anh ấy là nước chanh.

Question 12: Thu’s brother and father don’t like noodles.

A. True      B. False

Đáp án: B

Giải thích: Thông tin ở đoạn 2: My little brother loves noodles. He has noodles for breakfast every day. He also likes fish and potatoes. His favorite drink is lemonade.

Dịch: Em trai tôi rất thích mì. Anh ấy có mì cho bữa sáng mỗi ngày. Anh cũng thích cá và khoai tây. Thức uống yêu thích của anh ấy là nước chanh.

Question 13: Thu’s father likes carrots but her mother doesn’t.

A. True      B. False

Đáp án: B

Giải thích: Thông tin ở đoạn 2: He doesn’t like soda or carrots. My mother’s favorite foods are fish, chicken and carrots.

Dịch: Anh ấy không giống như soda hay cà rốt. Các món ăn yêu thích của mẹ tôi là cá, gà và cà rốt.

Question 14: Thu’s brother eats noodles every morning.

A. True      B. False

Đáp án: A

Giải thích: Thông tin ở đoạn 2: He has noodles for breakfast every day.

Dịch: Anh ấy có mì cho bữa sáng mỗi ngày.

Question 15: Thu often drinks lemonade in summer.

A. True      B. False

Đáp án: A

Giải thích: Thông tin ở đoạn 2: I also like drinking apple juice and lemonade. I often drink them in summer.

Dịch: Tôi cũng thích uống nước táo và nước chanh. Tôi thường uống chúng vào mùa hè.

Bài 1. Chọn câu trả lời thích hợp nhất cho những câu hỏi dưới đây.

Question 1: What does she want?

A. No, she doesn’t.     B. She doesn’t like bread.     C. She wants some bread.

Đáp án: C

Dịch: Cô ấy muốn gì? - Cô ấy muốn một ít bánh mì.

Question 2: Would you like something to eat?

A. No, thanks.     B. No, I don’t.      C. No, I can’t.

Đáp án: A

Dịch: Bạn muốn một cái gì đó để ăn không? – Không, cảm ơn.

Question 3: How do you feel?

A. We are tall.      B. We’d like noodles.     C. We are hungry.

Đáp án: C

Dịch: Bạn cảm thấy thế nào? - Chúng tôi đang đói.

Question 4: Would you like to go to the movies?

A. Yes, I’d love to.      B. Yes, thanks.      C. Yes, I can.

Đáp án: A

Dịch: Bạn có muốn đi xem phim không? – Có chứ, tôi thích lắm.

Question 5: What would you like to do this weekend?

A. I like going shopping.

B. I’d like to go to the store.

C. I am doing my homework now.

Đáp án: B

Dịch: Bạn muốn làm gì vào cuối tuần này? – Tôi muốn đến cửa hàng.

Bài 2. Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.

Fashions have always changed with time. No (1)________ Roman girls worried about having the latest hairstyle and boys in Ancient Egypt wanted to have sandals that were cool and not the sensible ones their mothers preferred.

Look (2)________over recent times, there seem to be two main differences in the way fashions have changed compared to earlier time. Firstly, (3)________ more people have a choice of clothes available to them. There are few places in the world where the trainers, the caps or the T-shirts of teenagers do not change from one year to the next. Secondly, styles are (4) ________within a much shorter time than they used to be. For instance, in the 1960s, (5) ________ had the same low waists and narrow skirts as forty years before.

In the early years of the 21st century, the shops are full of long skirts and colored scarves like the ones in fashion only thirty years before. Soon, we will find that the really fashionable people look no different from the rest of us, because it is only ten years since their clothes were in fashion before!

Question 1: A. way     B. doubt     C. chance      D. matter

Đáp án: B

Giải thích: no doubt (chả trách mà/ không nghi ngờ gì cả)

Question 2: A. about     B. round     C. behind      D. back

Đáp án: D

Giải thích: look back (nhìn lại)

Question 3: A. far     B. some      C. even     D. much

Đáp án: A

Giải thích: ta có cụm “far more” nghĩa là “ngày càng nhiều”. Từ “far” cũng rất hay được sử dụng trong cấu trúc so sánh hơn nên các bạn cần lưu ý.

Question 4: A. exchanged     B. returned      C. repeated      D. accepted

Đáp án: C

Giải thích: repeat (v) lặp lại

Question 5: A. jackets     B. blouses     C. trousers      D. dresses

Đáp án: D

Giải thích: Jacket (áo khoác); blouse (áo bác sĩ), trousers (quần); dress (váy)

Bài 3. Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.

A trend that has emerged recently is the sharing of childcare (1) __________ between husband and wife. Young couples will try to arrange their work schedules so that they work opposite hours or shifts in order that one parent is always home with the children. Since childcare is expensive, this saves money for the young couple trying to establish themselves and provide a secure environment for the family. Husband and wife may also share household chores. Some fathers are just as capable as mothers at cooking dinner, changing and bathing the baby, and doing the laundry.

In some cases, the woman’s salary is for family (2)__________ and the father becomes the “househusband." These cases are still fairly rare. One positive trend, however, is that fathers seem to be spending more time with their children. In a recent survey, 41% of the children sampled said they spend equal time with their mothers and fathers. “This is one of our most significant cultural changes,” says Dr. Leon Hoffman, who co-directs the Parent Child Center at the New York Psychoanalytic Society. In practice, for over 30 years, Hoffman has found "a very dramatic difference in the involvement of the father in everything from care-taking to general decision (3)__________ around kids' lives.”

Another factor has recently been added to the childcare formula. The number of people who work from home nearly full-time rose 23% from the last decade. The (4)_________ of technology - computers, faxes, teleconferencing - has made it easier for at-home workers to be constantly in touch. Will this new flexibility in the workforce bring a positive change for the (5)__________ of children? Only time will tell.

Question 1: A. abilities     B. possibilities     C. techniques      D. responsibilities

Đáp án: D

Giải thích: cụm từ “childcare responsibilities”: trách nhiệm chăm sóc con nhỏ

Question 2: A. payment     B. expenses      C. fares     D. fees

Đáp án: B

Giải thích: family expenses: phí tổn trong gia đình

Question 3: A. making     B. creating      C. holding      D. giving

Đáp án: A

Giải thích: to make a decision: đưa ra quyết định

Question 4: A. accessible     B. accessibly     C. access     D. accessibility

Đáp án: D

Giải thích: Sau “the” là danh từ → Loại A và B.

Question 5: A. well-being     B. security      C. comfort      D. interests

Đáp án: A

Giải thích: well-being: lợi ích

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 có đáp án khác:

Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:


Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học