Bài tập Tiếng Anh 7 Friends plus (có đáp án)
Với bài tập Tiếng Anh 7 Friends plus có đáp án chi tiết với đầy đủ các dạng bài tập và kĩ năng nghe, nói, đọc, viết sẽ giúp học sinh lớp 7 ôn luyện để học tốt Tiếng Anh 7.
Chỉ từ 150k mua trọn bộ Bài tập Tiếng Anh 7 Global Success bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
- Bài tập bổ trợ Tiếng Anh 7 Global Success
- Bài tập bổ trợ Tiếng Anh 7 Smart World
- Bài tập bổ trợ Tiếng Anh 7 Friends plus
- Bài tập chuyên sâu Tiếng Anh 7 Global Success
- Bài tập chuyên sâu Tiếng Anh 7 Smart World
- Bài tập chuyên sâu Tiếng Anh 7 Friends plus
A/ PHONETICS
Exercise 1. Put the words with the underlined part into the correct column.
/s/ |
/z/ |
/ɪz/ |
………………………………….. ………………………………….. ………………………………….. ………………………………….. |
………………………………….. ………………………………….. ………………………………….. ………………………………….. |
………………………………….. ………………………………….. ………………………………….. ………………………………….. |
Exercise 2. Look at the pairs of words. Put a tick (P) if Word 2 has the same number of syllables as Word 1. Put a cross (Ð) if Word 2 has one more syllable.
Word 1 |
Word 2 |
Same syllables |
bus |
buses |
|
need |
needs |
|
watch |
watches |
|
plan |
plans |
|
box |
boxes |
|
like |
likes |
|
pass |
passes |
|
key |
keys |
|
carry |
carries |
Exercise 3. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
1. A. sleeps B. likes C. works D. plays
2. A. watches B. finishes C. studies D. washes
3. A. looks B. bakes C. makes D. loves
4. A. sleeps B. wants C. says D. starts
5. A. makes B. likes C. works D. lives
6. A. plays B. finishes C. lives D. sees
7. A. stays B. goes C. says D. speaks
8. A. watches B. speaks C. likes D. sleeps
9. A. reads B. likes C. lives D. studies
10. A. loves B. lives C. wishes D. studies
11. A. horrible B. lovely C. comfortable D. worried
12. A. weather B. athletics C. mother D. brother
13. A. watches B. houses C. cities D. dishes
14. A. mouth B. cough C. sound D. amount
15. A. things B. streets C. means D. theaters
................................
................................
................................
B/ VOCABULARY AND GRAMMAR
Exercise 1. Complete the sentences with the words given below.
1. There was a lot of people ____________________.
2. She’s talking ____________________to her father.
3. My granddad is not well and he spends the morning ____________________.
4. New clothes are ____________________now.
5. Parents take their children to ____________________to play football and games.
6. Their children are always ____________________in the morning.
7. Too many tourists are not good for ____________________.
8. Do you ever eat ____________________?
Exercise 2. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in each sentence.
1. You don’t always ________time when you do things quickly.
A. waste B. save C. spend D. store
2. Time is important, so ________it with the right people.
A. share B. cancel C. hide D. stop
3. When you lose time, it’s difficult to ________it again.
A. play B. look C. take D. find
4. Do it before you have no time left. Don’t ________until it’s too late.
A. wait B. begin C. start D. bring
5. Time is like money. If you ________a lot of it, you’re lucky.
A. lack B. lose C. have D. make
6. Charlie is really into football. His favourite ________is Manchester United.
A. match B. team C. player D. worker
7. I’m a big fan of the film ________Johnny Depp and Angelina Jolie.
A. players B. musicians C. actors D. doctors
8. My sister has got a guitar and she’s in a ________.
A. group B. team C. pair D. parade
9. My brother is interested in martial arts. He’s into karate ________on the internet.
A. programmes B. channels C. station D. websites
10. I like all the Harry Potter books. The ________are good too.
A. films B. groups C. teams D. bands
................................
................................
................................
Trên đây tóm tắt một số nội dung có trong bộ Bài tập Tiếng Anh 7 Friends plus năm 2023 mới nhất, để mua tài liệu đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử:
- Giải Tiếng Anh 7 Global Success
- Giải Tiếng Anh 7 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 7 Smart World
- Giải Tiếng Anh 7 Explore English
- Lớp 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 7 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 7 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 7 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 7 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - KNTT
- Giải sgk Tin học 7 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 7 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 7 - KNTT
- Lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 7 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 7 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 7 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 7 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 7 - CTST
- Giải sgk Tin học 7 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 7 - CTST
- Lớp 7 - Cánh diều
- Soạn văn 7 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 7 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 7 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 7 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 7 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 7 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 7 - Cánh diều