Chứng minh đẳng thức lớp 8 dựa vào hằng đẳng thức cực hay

Bài viết Chứng minh đẳng thức lớp 8 dựa vào hằng đẳng thức với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Chứng minh đẳng thức lớp 8 dựa vào hằng đẳng thức.

Để chứng minh đẳng thức, ta có thể dung một trong các cách sau:

      + Biến đổi vế trái, chứng minh bằng vế phải

      + Biến đổi vế phải, chứng minh bằng vế trái

      + Biến đổi cả vế trái và vế phải. Chứng minh cùng bằng một biểu thức.

Muốn biến đổi các biểu thức ta sử dụng phép nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức và các hằng đẳng thức đáng nhớ.

Ví dụ 1: Chứng minh (2x + 3)(4x2 - 6x + 9) - 2(4x3 - 1) = 10

Chứng minh

VT = (2x + 3)(4x2 - 6x + 9) - 2(4x3 - 1)

= (2x)3 + 33 - 8x3 + 2

= 8x3 + 8 - 8x3 + 2 = 10 = VP

Ví dụ 2: Chứng minh 8 = (4x - 1)3 - (4x - 3)(16x2 + 3)

Chứng minh

VP = (4x - 1)3 - (4x - 3)(16x2 + 3)

= (4x)3 - 3.(4x)2.1 + 3.4x.12 - 13 - (64x3 + 12x - 48x2 - 9)

= 64x3 - 48x2 + 12x - 1 - 64x3 - 12x + 48x2 + 9

= 8 = VT

VÍ dụ 3. Chứng minh (x + 1)3 - (x - 1)3 - 6(x + 1)(x - 1) = 8

Chứng minh

VT = (x + 1)3 - (x - 1)3 - 6(x + 1)(x - 1)

= x3 + 3x2 + 3x + 1 -(x3 - 3x2 + 3x - 1) - 6(x2 - 1)

= x3 + 3x2 + 3x + 1 - x3 + 3x2 - 3x + 1 - 6x2 + 6

= 8 = VP

Câu 1. Chứng minh Chứng minh đẳng thức lớp 8 dựa vào hằng đẳng thức cực hay

Lời giải:

Chứng minh

Chứng minh đẳng thức lớp 8 dựa vào hằng đẳng thức cực hay

Câu 2. Chứng minh Chứng minh đẳng thức lớp 8 dựa vào hằng đẳng thức cực hay

Lời giải:

Chứng minh

Chứng minh đẳng thức lớp 8 dựa vào hằng đẳng thức cực hay

Câu 3. Chứng minh (x + y)(x4 - x3y + x2y2 - xy3 + y4) = x5 + y5

Lời giải:

Chứng minh

VT = (x + y)(x4 - x3y + x2y2 - xy3 + y4)

= x5 - x4y + x3y2 - x2y3 + xy4 + x4y - x3y2 + x2y3 - xy4 + y5

= x5 + y5 = VP

Câu 4. Chứng minh (a + b)(a3 - a2b + ab2 - b3) = a4 - b4

Lời giải:

Chứng minh

VT = (a + b)(a3 - a2b + ab2 - b3)

= a4 - a3b + a2b2 - ab3 + a3b - a2b2 + ab3 - b4

= a4 - b4 = VP

Câu 5. Chứng minh (x + 1)(x2 - x + 1)-(x - 1)(x2 + x + 1) = 2

Lời giải:

Chứng minh

VT = (x + 1)(x2 - x + 1)-(x - 1)(x2 + x + 1)

= x3 + 13 - (x3 - 13) = x3 + 1 - x3 + 1

= 2 = VP

Câu 6. Chứng minh (x + y)2 + (x - y)2 + 2(x + y)(x - y) = 4x2

Lời giải:

Chứng minh

VT = (x + y)2 + (x - y)2 + 2(x + y)(x - y)

= x2 + 2xy + y2 + x2 - 2xy + y2 + 2(x2 - y2)

= 2x2 + 2y2 + 2x2 - 2y2 = 4x2 = VP

Câu 7. Chứng minh 2y2 - 10xy = 3(x - y)2 - 2(x + y)2 - (x - y)(x + y)

Lời giải:

Chứng minh

VP = 3(x - y)2 - 2(x + y)2 - (x - y)(x + y)

= 3(x2 - 2xy + y2) - 2(x2 + 2xy + y2) - (x2 - y2)

= 3x2 - 6xy + 3y2 - 2x2 - 4xy - 2y2 - x2 + y2

= - 10xy + 2y2 = VT

Bài 1. Chứng minh: (x + y + z)2 = x2 + y2 + z2 + 2(xy + xz + yz).

Bài 2. Chứng minh: (x + y)2 + (x – y)2 = 2x2.

Bài 3. Chứng minh: (x + y + z)(x – y – z) = x2 – (y – z)2.

Bài 4. Chứng minh: (x – y)(x2 + xy +y) + y2(x – y + 1) – xy = x3 – y3.

Bài 5. Chứng minh: x2(x – y)2 + 2xy(x2 – y2) – y2(x2 + y2) = x4 – y4 – 2xy3.

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 8 chọn lọc, có đáp án hay khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 8 hay khác:


Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học