Cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
Bài viết Cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức.
+ Dùng các hằng đẳng thức đáng nhớ để phân tích đa thức thành nhân tử.
+ Cần chú ý đến việc vận dụng linh hoạt các hằng đẳng thức để phù hợp với các nhân tử.
Ví dụ 1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử (3x + 1)2 - 4(x - 2)2
A. ( 5x – 3). (x+ 5)
B. (2x + 1). (4x –2)
C. (6x- 1). (2x+2)
D. Đáp án khác
Lời giải
Ta có:
(3x + 1)2 - 4(x - 2)2
= (3x + 1)2 - [2(x - 2)]2
= [3x + 1 + 2(x - 2)][3x + 1 - 2(x - 2)]
= (3x + 1 + 2x - 4)(3x + 1 - 2x + 4) = (5x - 3)(x + 5)
Chọn A.
Ví dụ 2. Phân tích đa thức sau thành nhân tử 1 - 9x + 27x2 - 27x3
A. (x - 3)3
B. (3x - 1)3
C. (1 - 3x)3
D. (3 - x)3
Lời giải
Ta có:
1 - 9x + 27x2 - 27x3
= 13 - 3.12.3x + 3.1.(3x)2 - (3x)3
= (1 - 3x)3
Chọn C.
Ví dụ 3. Phân tích đa thức sau thành nhân tử 8x3 - 27
A. (2x - 1)(2x2 + 6x + 9)
B. (2x + 3)(4x2 - 6x + 9)
C. (2x - 3)(4x2 + 6x + 9)
D. Đáp án khác
Lời giải
Ta có:
8x3 - 27
= (2x)3 - 33 = (2x - 3)[(2x)2 + 2x.3 + 32]
= (2x - 3)(4x2 + 6x + 9)
Chọn C.
Ví dụ 4. Phân tích đa thức sau thành nhân tử x2 - 4x2y2 + y2 + 2xy
A.( x+ y+ 2xy).(x+ y- 2xy)
B.(x + y+ 2).(x+ y-2)
C.(x+ y- 2xy).(x+ y+ 2xy)
D.(x+ 2y- xy). (x- 2y – xy)
Lời giải
Ta có:
x2 - 4x2y2 + y2 + 2xy
= (x2 + 2xy + y2) - 4x2y2
= (x + y)2 - (2xy)2
= (x + y + 2xy)(x + y - 2xy)
Chọn C.
Câu 1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử -4x2 + 12xy - 9y2 + 25
A. (5+ 2x – 3y).(5- 2x+ 3y)
B. (5+ 2x + 3y). (5- 2x- 3y)
C. (2x + 3y – 5).( 2x + 3y+ 5)
D. Đáp án khác
Lời giải:
Ta có:
-4x2 + 12xy - 9y2 + 25
= 25 - (4x2 - 12xy + 9y2)
= 52 - [(2x)2 - 2.2x.3y + (3y)2]
= 52 - (2x - 3y)2
= (5 + 2x - 3y)(5 - 2x + 3y)
Chọn A.
Câu 2. Phân tích đa thức sau thành nhân tử (4x2 - 3x - 18)2 - (4x2 + 3x)2
A. -12.(2x+ 3). (2x – 3).(x+ 2)
B. -6.(2x+ 1). (2x- 1). (x+ 3)
C. 2(2x + 1).(x+ 3). (x -3)
D. 12 (x+ 3). (2x- 3). (2x+ 1).
Lời giải:
(4x2 - 3x - 18)2 - (4x2 + 3x)2
= (4x2 - 3x - 18 + 4x2 + 3x)(4x2 - 3x - 18 - 4x2 - 3x)
= (8x2 - 18)(-6)(x + 3)
= 2(4x2 - 9)(-6)(x + 3)
= -12(2x + 3)(2x - 3)(x + 3)
Chọn C
Câu 3. Phân tích đa thức sau thành nhân tử
Lời giải:
Ta có:
Chọn D.
Câu 4. Phân tích đa thức sau thành nhân tử (ax + by)2 - (ay + bx)2
A. (a x+ by). (ay+ bx)
B. (ax + by).(ax- by)
C. (a+ b).(a – b).(x- y).(x+ y)
D. (a + b).(ax+ by).(x+ y)
Lời giải:
(ax + by)2 - (ay + bx)2
= (ax + by + ay + bx)(ax + by - ay - bx)
= [(ax + bx) + (by + ay)][(ax - bx) - (ay - by)]
= [(a + b)x + (a + b)y][(a - b)x - (a - b)y]
= (a + b)(x + y)(a - b)(x - y)
Chọn C.
Câu 5. Phân tích đa thức sau thành nhân tử x6 - 1
A. (x + 1)(x2 - x + 1)(x - 1)(x2 + x + 1)
B. (x + 1)(x2 - x + 1)(x2 + x + 1)
C. (x2 - x + +1)(x - 1)(x2 + x + 1)
D. Đáp án khác
Lời giải:
Ta có:
x6 - 1 = (x3)2 - 1 = (x3 + 1)(x3 - 1)
= (x + 1)(x2 - x + 1)(x - 1)(x2 + x + 1)
Chọn A.
Câu 6. Phân tích đa thức sau thành nhân tử 27x3 - 54x2y + 36xy2 - 8y3
A. (3x - 2y)3
B. (2x - 3y)3
C. (x - 3y)2
D. (2 - x - 3y)3
Lời giải:
27x3 - 54x2y + 36xy2 - 8y3
= (3x)3 - 3(3x)2.2y + 3.3x(2y)2 - (2y)3
= (3x - 2y)3
Chọn A.
Câu 7. Phân tích đa thức sau thành nhân tử 125x3 + 27y3
A. (5x + 3y)(25x2 - 30xy + 9y2)
B. (5x + 3y)(25x2 - 15x2 - 15xy + 9y2)
C. (5x - 3y)(25x2 + 30xy + 9y2)
D. (5x - 3y)(5x2 - 15xy + 3y2)
Lời giải:
Ta có:
125x3 + 27y3
= (5x)3 + (3y)3
= (5x + 3y).[(5x)2 - 5x.3y + (3y)2]
= (5x + 3y)(25x2 - 15xy + 9y2)
Chọn B.
Câu 8. Phân tích đa thức sau thành nhân tử x2 - 2xy + y2 - 4m2 + 4mn - n2
A. (x – y+ 2m + n). (x- y- 2m – n)
B. (x+ y- 2n + m). (x + y + 2n – m)
C. (x – y + 2m – n).(x- y- 2m + n)
D. Đáp án khác
Lời giải:
x2 - 2xy + y2 - 4m2 + 4mn - n2
= (x2 - 2xy + y2) - (4m2 - 4mn + n2)
= (x - y)2 - (2m - n)2
= (x - y + 2m - n)(x - y - 2m + n)
Chọn C.
Câu 9. Phân tích đa thức sau thành nhân tử
Lời giải:
Chọn D.
Câu 10. Phân tích đa thức sau thành nhân tử 4b2c2 - (b2 + c2)2
A. (b - c)2.(b + c)2
B. -(b - c)2.(b + c)2
C. -(b - c)2.(-b + c)2
D. (2b - c)2.(2b + c)2
Lời giải:
4b2c2 - (b2 + c2)2
= (2bc)2 - (b2 + c2)2
= (2bc + b2 + c2)(2bc - b2 - c2)
= -(b2 + 2bc + c2).(b2 - 2bc + c2)
= -(b + c)2.(b - c2)
Chọn B.
Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 8 chọn lọc, có đáp án hay khác:
- Cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm nhiều hạng tử
- Cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp tách, thêm bớt hạng tử
- Cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đổi biến số, đặt ẩn phụ
- Cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhẩm nghiệm
- Cách chia đơn thức cho đơn thức (cực hay, có lời giải)
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 8 hay khác:
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều