Lý thuyết Chia đa thức cho đơn thức lớp 8 (hay, chi tiết)

Bài viết Lý thuyết Chia đa thức cho đơn thức lớp 8 hay, chi tiết giúp bạn nắm vững kiến thức trọng tâm Lý thuyết Chia đa thức cho đơn thức.

Lý thuyết Chia đa thức cho đơn thức lớp 8 (hay, chi tiết)

Bài giảng: Bài 11: Chia đa thức cho đơn thức - Cô Phạm Thị Huệ Chi (Giáo viên VietJack)

1. Đa thức chia cho đơn thức.

Với A là đa thức và B là đơn thức, B≠0. Ta nói A chia hết cho B nếu tìm được một biểu thức Q (Q có thể là đa thức hoặc đơn thức) sao cho A= B.Q.

Trong đó:

   A là đa thức bị chia.

   B là đơn thức chia.

   Q là thương .

Kí hiệu: B= A : B hoặcLý thuyết Chia đa thức cho đơn thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

2. Quy tắc

Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.

Chú ý: Trường hợp đa thức A có thể phân tích thành nhân tử, thường ta phân tích trước để rút gọn cho nhanh.

Ví dụ 1: Thực hiện phép tính

a, ( 12x4y3 + 8x3y2 - 4xy2 ):2xy.

b, ( - 2x5 + 6x2 - 4x3 ):2x2

Lời giải:

a) Ta có: ( 12x4y3 + 8x3y2 - 4xy2 ):2xy = ( 12x4y3:2xy ) + ( 8x3y2:2xy ) - ( 4xy2:2xy )

= 6x4 - 1.y3 - 1 + 4x3 - 1.y2 - 1 - 2x1 - 1.y2 - 1 = 6x3y2 + 4x2y - 2y

b) Ta có: ( - 2x5 + 6x2 - 4x3 ):2x2 = ( - 2x5:2x2 ) + ( 6x2:2x2 ) - ( 4x3:2x2 )

= - x5 - 2 + 3x2 - 2 - 2x3 - 2 = - x3 - 2x + 3.

Bài 1: Thực hiện các phép tính sau:

a, ( 1/2a2x4 + 4/3ax3 - 2/3ax2 ):( - 2/3ax2 )

b, 4( 3/4x - 1 ) + ( 12x2 - 3x ):( - 3x ) - ( 2x + 1 )

Lời giải:

a) Ta có: ( 1/2a2x4 + 4/3ax3 - 2/3ax2 ):( - 2/3ax2 )

= ( 1/2a2x4: - 2/3ax2 ) + ( 4/3ax3: - 2/3ax2 ) + ( - 2/3ax2: - 2/3ax2 )

= - 3/4ax2 - 2x + 1

b) Ta có 4( 3/4x - 1 ) + ( 12x2 - 3x ):( - 3x ) - ( 2x + 1 )

= 4( 3/4x - 1 ) + [ ( 12x2: - 3x ) + ( - 3x: - 3x ) ] - ( 2x + 1 )

= 4( 3/4x - 1 ) + ( - 4x + 1 ) - ( 2x + 1 ) = 3x - 4 + 1 - 4x - 2x - 1 = - 3x - 4

Bài 2: Tìm số tự nhiên n để đa thức A chia hết cho đơn thức B với:

A = 7xn - 1y5 - 5x3y4;

B = 5x2yn

Lời giải:

Ta có A:B = ( 7xn - 1 y5 - 5x3y4 ):( 5x2yn ) = 7/5xn - 3 y5 - n - xy4 - n

Theo đề bài đa thức A chia hết cho đơn thức B

Bài tập Chia đa thức cho đơn thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Vậy giá trị n cần tìm là n∈{3; 4}

Bài 3: Tìm đa thức A biết

a, A.6x4 = 24x9 - 30x8 + 1/2x5

b, A.( - 5/2x3y2 ) = 5x6y4 + 15/2x5y3 - 10x3y2

Lời giải:

a) Ta có A.6x4 = 24x9 - 30x8 + 1/2x5 ⇒ A = ( 24x9 - 30x8 + 1/2x5 ):( 6x4 )

⇔ A = 24/6x9 - 4 - 30/6x8 - 4 + 1/12x5 - 4 = 4x5 - 5x4 + 1/12x

Vậy A = 4x5 - 5x4 + 1/12x.

b) Ta có A.( - 5/2x3y2 ) = 5x6y4 + 15/2x5y3 - 10x3y2

⇒ A = ( 5x6y4 + 15/2x5y3 - 10x3y2 ):( - 5/2x3y2 )

⇔ A = - 2x6 - 3y4 - 2 - 3x5 - 3y3 - 2 + 4x3 - 3y2 - 2

⇔ A = - 2x3y2 - 3x2y + 4.

Vậy A = - 2x3y2 - 3x2y + 4.

Bài giảng: Bài 11: Chia đa thức cho đơn thức - Cô Vương Thị Hạnh (Giáo viên VietJack)

Xem thêm các phần lý thuyết, các dạng bài tập Toán lớp 8 có đáp án chi tiết hay khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 8 hay khác:


Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học