Nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số lớp 7 (chi tiết nhất)

Bài viết Nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số lớp 7 với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số.

1. Nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số

Đối với số hữu tỉ x, ta có:

Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ:

xm . xn = xm + n

Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia trừ đi số mũ của lũy thừa chia:

xm : xn = xm – n (x ≠ 0, m ≥ n)

2. Ví dụ nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số

Ví dụ 1. Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:

a) 594.593.

b) (−0,85)5 : (−0,85)2.

Hướng dẫn giải

a) 594.593=594+3=597.

b) (−0,85)5 : (−0,85)2 = (−0,85)5 – 2 = (−0,85)3.

Ví dụ 2. Tìm x, biết:

a) x : 123= 12.                                   b) x . (0,25)6 = 148.

Hướng dẫn giải

a) x : 123= 12

     x = 12.123

     x = 121+3

      x = 124=116.

Vậy x = 116.

b) x . (0,25)6 = 148

    x = 148:0,256

    x = 148:146

    x = 1486

    x = 142

    x = 116.

Vậy x = 116.

Ví dụ 3. Bảng thống kê dưới đây ước lượng dân số của một nước tại thời điểm năm 2020.

Quốc gia

Số dân

Hàn Quốc

51,2 . 106

Trung Quốc

143,9 . 107

Hoa Kỳ

331 . 106

Nhật Bản

126,6 . 106

Ấn Độ

13,8 . 108

Pháp

65,2 . 106

Việt Nam

93,7 . 106

Cu ba

11,3 . 106

Brunei

43,7 . 104

(Theo cacnuoc.vn)

Em hãy sắp xếp tên các quốc gia theo thứ tự có dân số từ lớn đến bé.

Hướng dẫn giải

Ta có: 143,9.107 = 1439.106; 43,7.104 = 0,437.106; 13,8.108 = 1380.106.

Vì 1439 > 1280 > 331 > 126,6 > 97,3 > 65,2 > 51,2 > 11,3 > 0,437.

Nên 1439.106 > 1280. 106 > 331. 106 > 126,6. 106 > 97,3. 106 > 65,2. 106 > 51,2. 106 > 11,3. 106 > 0,437. 106.

Do đó sắp xếp tên các quốc gia theo thứ tự có dân số từ lớn đến bé là:

Trung quốc; Ấn Độ; Hoa Kỳ; Nhật Bản; Việt Nam; Pháp; Hàn Quốc; Cu Ba; Brunei.

3. Bài tập nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số

Bài 1. Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:

a) 65.(1,2)8.

b) 497:1681.

Bài 2.

a) Khối lượng của Trái Đất khoảng 5,97.1024 kg, khối lượng của Mặt Trăng khoảng 7,35.1022 kg. Tính tổng khối lượng của Trái Đất và Mặt Trăng.

b) Sao Mộc cách Trái Đất khoảng 8,27.108 km, Sao Thiên Vương cách Trái Đất khoảng 3,09.109 km. Sao nào gần Trái Đất hơn?

Bài 3. Tìm số thích hợp cho ? trong bảng sau:

Lũy thừa

324

(0,2)3

?

?

?

Cơ số

?

?

1,5

13

2

Số mũ

?

?

2

4

?

Giá trị của lũy thừa

?

?

?

?

1

Bài 4. Hình vuông dưới đây có tính chất: Mỗi ô ghi một lũy thừa của 2; tích các số trong mỗi hàng, mỗi cột và mỗi đường chéo đều bằng nhau. Hãy điền các lũy thừa của 2 còn thiếu vào các ô trống.

21

 

 

26

24

 

 

 

27

Bài 5. Tìm các số tự nhiên n, biết:

a) 8 < 2n < 2,32.

b) 3.27 ≤ 3n ≤ 243.

c) 8.27 ≤ 6n ≤ 36.4.9.

d) 9.27 ≤ 13n ≤ 27.243.

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 7 sách mới hay, chi tiết khác:

Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:


Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học