Cách tìm cơ số, số mũ của lũy thừa của một số hữu tỉ lớp 7 (cực hay, chi tiết)

Bài viết Cách tìm cơ số, số mũ của lũy thừa của một số hữu tỉ lớp 7 với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Cách tìm cơ số, số mũ của lũy thừa của một số hữu tỉ.

Một số tính chất cần nhớ

• Với: x, y ∈ Q; m, n ∈ N

Cách tìm cơ số, số mũ của lũy thừa của một số hữu tỉ cực hay, chi tiết

• Quy ước: a1 = a; a0 = 1 (a ≠ 0)

Phương pháp giải

- Loại 1: Tìm cơ số, thành phần của cơ số trong lũy thừa

 PP: Đưa về hai lũy thừa cùng số mũ

Chú ý: số mũ chẵn ta chia thành hai trường hợp, mũ lẻ chỉ có một trường hợp.

- Loại 2: Tìm số mũ, thành phần của số mũ trong lũy thừa

 PP: Đưa về hai lũy thừa có cùng cơ số

Ví dụ 1: Tìm x, biết

a) x3 = 27

b) (x – 2)2 = 16

Lời giải:

a) x3 = 27

 Vì 27 = 33

 Nên x3 = 33

 x = 3

 Vậy x = 3.

b) (x – 2)2 = 16

 Vì 16 = 42 = (-4)2

Cách tìm cơ số, số mũ của lũy thừa của một số hữu tỉ cực hay, chi tiết

Ví dụ 2: Tìm số tự nhiên n, biết

a) 2020n = 1

b) 5n + 5n + 2 = 650

Lời giải:

Cách tìm cơ số, số mũ của lũy thừa của một số hữu tỉ cực hay, chi tiết

Câu 1. Tìm số hữu tỉ x thỏa mãn x5 = x2

A. x = 0; x = 1

B. x = 1

C. x = 0

D. x = -1; x = 0

Lời giải:

Ta có: x5 = x2

⇒ x5 - x2 = 0

⇒ x2 + 3 - x2 = 0

⇒ x2.x3 - x2 = 0

⇒ x2.(x3 - 1) = 0

Cách tìm cơ số, số mũ của lũy thừa của một số hữu tỉ cực hay, chi tiết

Vậy x = 0 và x = 1 thì thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Đáp án A

Câu 2. Tìm x thỏa mãn (x - 5)2 = (1 - 3x)2

Cách tìm cơ số, số mũ của lũy thừa của một số hữu tỉ cực hay, chi tiết

Lời giải:

Nhận xét: Bài này hai lũy thừa có số mũ giống nhau và bằng hai. Ta áp dụng tính chất: “Bình phương của hai lũy thừa bằng nhau khi hai cơ số bằng nhau hoặc đối nhau.”

Cách tìm cơ số, số mũ của lũy thừa của một số hữu tỉ cực hay, chi tiết

Đáp án B

Câu 3. Có bao nhiêu số hữu tỉ y thỏa mãn: (3y - 1)10 = (3y - 1)20

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Lời giải:

Ta có: (3y - 1)10 = (3y - 1)20   (1)

Đặt 3y – 1 = t thay vào (1) ta được: t10 = t20

⇒ t10 - t20 = 0

⇒ t10 - t10 + 10 = 0

⇒ t10 - t10.t10 ⁡= 0

⇒ t10(1 - t10 ) = 0

Cách tìm cơ số, số mũ của lũy thừa của một số hữu tỉ cực hay, chi tiết

Đáp án C

Câu 4. Tìm x biết (2x - 1)3 = -8

A. x = 1

B. x = -1

C. x = Cách tìm cơ số, số mũ của lũy thừa của một số hữu tỉ cực hay, chi tiết

D. x = -Cách tìm cơ số, số mũ của lũy thừa của một số hữu tỉ cực hay, chi tiết

Lời giải:

Cách tìm cơ số, số mũ của lũy thừa của một số hữu tỉ cực hay, chi tiết

Đáp án D

Câu 5. Tìm x và y biết: (3x - 5)100 + (2y + 1)200 ≤ 0

Cách tìm cơ số, số mũ của lũy thừa của một số hữu tỉ cực hay, chi tiết

Lời giải:

Cách tìm cơ số, số mũ của lũy thừa của một số hữu tỉ cực hay, chi tiết

Đáp án C

Câu 6. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 32-n.16n = 1024

A. n = 10

B. n = -10

C. n = 20

D. n = -20

Lời giải:

Áp dụng các công thức ở phần lý thuyết biến đổi về dạng hai lũy thừa cùng cơ số.

Cách tìm cơ số, số mũ của lũy thừa của một số hữu tỉ cực hay, chi tiết

Đáp án B

Câu 7. Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn 3 < 3n ≤ 243

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Lời giải:

Cách tìm cơ số, số mũ của lũy thừa của một số hữu tỉ cực hay, chi tiết

Đáp án D

Câu 8. Cho 3-1.3n + 5.3n - 1 = 162 thì

A. n = 4

B. n = 3

C. n = 2

D. không có n

Lời giải:

Cách tìm cơ số, số mũ của lũy thừa của một số hữu tỉ cực hay, chi tiết

Đáp án A

Câu 9. Tìm các số tự nhiên x và y biết rằng: 2x + 1.3y = 12x

A. x = y = 0

B. x = y = -1

C. x = y = 1

D. không có x và y

Lời giải:

Cách tìm cơ số, số mũ của lũy thừa của một số hữu tỉ cực hay, chi tiết

⇒ y - x = x - 1 = 0 (do hai lũy thừa khác cơ số và a0 = 1 với mọi a)

Suy ra x = y = 1

Đáp án C

Câu 10. Cho 10x : 5y = 20y thì

A. x = y

B. x = - y

C. x = 2y

D. x = - 2y

Lời giải:

Cách tìm cơ số, số mũ của lũy thừa của một số hữu tỉ cực hay, chi tiết

Vậy x = 2y thì thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Đáp án C

Bài 1. Tìm số tự nhiên n biết: 273n=3.

Bài 2. Tìm x, biết:

a) x3 = 64;

b) (x – 5)2 = x – 5.

Bài 3. Tìm x, biết:

a) x:352=35;

b) 474.x=476.

Bài 4. Tìm các số nguyên x, n biết:

a) (2x – 5)4 = −81;

b) 12.2n+4.2n=25.

Bài 5. Tìm số nguyên dương n, biết rằng:

a) 32 < 2n < 128;

b) 2.16 ≥ 2n > 4;

c) 9.27 ≤ 3n ≤ 243.

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 7 chọn lọc, có đáp án hay khác:

Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:


Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học