Top 100 Đề thi Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án

Bộ 100 Đề thi Toán lớp 7 Kết nối tri thức năm 2024 mới nhất đầy đủ Học kì 1 và Học kì 2 gồm đề thi giữa kì, đề thi học kì có đáp án chi tiết, cực sát đề thi chính thức giúp học sinh ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Toán 7.

Xem thử

Chỉ từ 200k mua trọn bộ Đề thi Toán 7 Kết nối tri thức (cả năm) bản word có lời giải chi tiết:

- Đề thi Toán 7 Giữa kì 1 Kết nối tri thức

- Đề thi Toán 7 Học kì 1 Kết nối tri thức

- Đề thi Toán 7 Giữa kì 2 Kết nối tri thức

- Đề thi Toán 7 Học kì 2 Kết nối tri thức

Đề cương Toán 7 Kết nối tri thức

Xem thêm Đề thi Toán 7 cả ba sách:

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 1 - Kết nối tri thức

Năm học 2024 - 2025

Môn: Toán lớp 7

Thời gian làm bài: 90 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)

Câu 1. Chọn đáp án đúng

A. ℝ ⊂ ℤ;

B. ℝ ⊂ ℕ;

C. ℚ ⊂ ℤ;

D. ℤ ⊂ ℚ.

Câu 2. Chọn khẳng định sai:

A. Số đối của số –3,5 có giá trị là 3,5;

B. Số đối của số –3,5 có giá trị là 72;

C. Số đối của số –3,5 có giá trị là 72;

D. Số đối của số –3,5 có giá trị là 312.

Câu 3. Nhiệt độ nóng chảy của một số kim loại được cho trong bảng:

Tên kim loại

Sắt

(Fe)

Thuỷ ngân

(Hg)

Magie

(Mg)

Natri

(Na)

Wolfram

(W)

Nhiệt độ nóng chảy (℃)

1538

–38,83

650

97,72

3410

Sắp xếp các kim loại trên theo nhiệt độ nóng chảy tăng dần là

A. Na; Hg; Mg; Fe; W;

B. Fe; Na; Hg; Mg; W;

C. Hg; Mg; Fe; Na; W;

D. Hg; Na; Mg; Fe; W.

Câu 4. Trong các điểm M, N, P được biểu diễn trên trục số thì điểm nào biểu diễn số hữu tỉ âm?

Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 7 Kết nối tri thức có đáp án (4 đề + ma trận)

A. Điểm M;

B. Điểm N;

C. Điểm P;

D. Điểm O.

Câu 5. Trong các số sau đây số nào là số vô tỉ:

A. 0,23;

B. 1,234567…;

C. 1,33333;

D. 12.

Câu 6. (3)2 bằng:

A. 3;

B. –3;

C. 9;

D. –9.

Câu 7. Số có giá trị tuyệt đối nhỏ nhất trong các số 2; 3; 2; -3 là:

A. 2;

B. 3;

C. 2;

D. −3.

Câu 8. Kết quả của phép tính (0,2)10.15 với a=15 được viết dưới dạng lũy thừa của a là:

A. a8;

B. a9;

C. a10;

D. a11.

Câu 9. Cho hình vẽ sau, khẳng định nào sau đây sai?

Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 7 Kết nối tri thức có đáp án (4 đề + ma trận)

A. xBy^yBz^ là hai góc kề nhau;

B. xBy^yBz^ là hai góc bù nhau;

C. xBy^yBz^ là hai góc kề bù;

D. xBy^yBz^ là hai góc đối đỉnh.

Câu 10.Tia Ob là phân giác của aOc^ trong hình vẽ nào dưới đây?

A. Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 7 Kết nối tri thức có đáp án (4 đề + ma trận)

B. Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 7 Kết nối tri thức có đáp án (4 đề + ma trận)

C. Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 7 Kết nối tri thức có đáp án (4 đề + ma trận)

D. Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 7 Kết nối tri thức có đáp án (4 đề + ma trận)

Câu 11. Cho ba điểm A, B, C. Qua đỉnh A vẽ đường thẳng a song song với BC. Qua đỉnh C vẽ đường thẳng b song song với AB. Hỏi vẽ được bao nhiêu đường thẳng a, bao nhiêu đường thẳng b?

A. 1 đường thẳng a, 1 đường thẳng b;

B.1 đường thẳng a, 2 đường thẳng b;

C.2 đường thẳng a, 1 đường thẳng b;

D.2 đường thẳng a, 2 đường thẳng b.

Câu 12. Cho định lí: “Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng khác thì chúng song song với nhau” (hình vẽ). Giả thiết của định lí là

Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 7 Kết nối tri thức có đáp án (4 đề + ma trận)

A. a // b;

B. a ⊥ c;

C. b ⊥ c;

D. Cả B và C.

PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Bài 1. (2,0 điểm)Tính giá trị của các biểu thức sau (tính hợp lí nếu có thể):

a) 1711651611+265;

b) 71254:52316;

c) 0,25.0,330,27.0,34;

d) 27.35+25.47 + Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 7 Kết nối tri thức có đáp án (4 đề + ma trận) : 43

Bài 2. (1,5 điểm)Tìm x, biết:

a) x+12=67;

b) |x + 25| = 0;

c) x122=116.

Bài 3. (1,0 điểm)Một khu vườn hình vuông có diện tích 200 m2. Tính độ dài mỗi cạnh của khu vườn với độ chính xác 0,005.

Bài 4. (2,0 điểm)Cho hình vẽ sau:

Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 7 Kết nối tri thức có đáp án (4 đề + ma trận)

Biết b // c và dAa^=dBb^=60°.

a) Viết giả thiết và kết luận của bài toán.

b) Tính số đo góc C1.

b) Chứng minh a // c.

Bài 4. (0,5 điểm)Tính giá trị của biểu thức:

A=13+132133+134...+13501351

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức

Năm học 2024 - 2025

Môn: Toán lớp 7

Thời gian làm bài: 90 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)

Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1. Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số ab với:

A. a = 0, b ≠ 0;

B. a, b ∈ℤ; b ≠ 0;

C. a, b ∈ℕ;

D. a ∈ℕ ; b ≠ 0.

Câu 2. Số đối của số hữu tỉ -23

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 7 Kết nối tri thức có đáp án (4 đề)

Câu 3. Dạng số thập phân hữu hạn của phân số 3355 là:

A. 0,(66);

B. – 0,(6);

C. 35

D. 0,6.

Câu 4. Căn bậc hai số học của 2252 là:

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 7 Kết nối tri thức có đáp án (4 đề)

Câu 5. Nhận định nào sau đây là đúng?

A. 1,516 < 1,(516);

B. 1,516 = 1,(516);

C. 1,516 > 1,(516);

D. 1,516 ≈ 1,(516).

Câu 6. Cho hình vẽ

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 7 Kết nối tri thức có đáp án (4 đề)

Chọn khẳng định đúng:

A. OA là tia phân giác của BOC^;

B. OB là tia phân giác của AOC^;

C. OC là tia phân giác của AOB^;

D. Cả 3 phương án đều đúng.

Hướng dẫn giải

Câu 7. Chọn cách viết đúng giả thiết và kết luận của định lí: “Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia.”

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 7 Kết nối tri thức có đáp án (4 đề)

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 7 Kết nối tri thức có đáp án (4 đề)

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 7 Kết nối tri thức có đáp án (4 đề)

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 7 Kết nối tri thức có đáp án (4 đề)

Câu 8. Tam giác ABC vuông tại A thì:

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 7 Kết nối tri thức có đáp án (4 đề)

Câu 9. Cho ABC = A’B’C’. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?

A. Hai đỉnh A và A’ gọi là hai đỉnh tương ứng;

B. Hai góc B và C’ gọi là hai góc tương ứng;

C. Hai cạnh AC và A’B’ gọi là hai cạnh tương ứng;

D. Hai cạnh AB và B’C’ gọi là hai cạnh tương ứng.

Câu 10. Điền vào chỗ chấm:

Đường thẳng … một đoạn thẳng tại … của nó được gọi là đường trung trực của đoạn thẳng ấy.

A. vuông góc với, một điểm;

B. cắt, một điểm;

C. cắt, trung điểm;

D. vuông góc với, trung điểm.

Câu 11. Dãy dữ liệu về cân nặng (đơn vị: kilôgam) của 7 học sinh lớp 7A: 25; 30; 32; 28; 29; 31; 27 thuộc loại dữ liệu nào?

A. Dữ liệu không là số;

B. Dữ liệu định tính;

C. Dữ liệu định lượng;

D. Dữ liệu kilôgam.

Câu 12. Thầy giáo muốn điều tra môn thể thao yêu thích của học sinh khối lớp 7 (gồm ba lớp 7A, 7B, 7C). Cách điều tra nào sau đây đảm bảo được tính đại diện?

A. Lấy ý kiến của các bạn nam;

B. Lấy ý kiến của các bạn nữ;

C. Lấy ý kiến của các bạn lớp 7A;

D. Lấy ý kiến ngẫu nhiên của các bạn trong cả ba lớp 7A, 7B, 7C.

PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Bài 1. (1,5 điểm)

1. Tính giá trị của các biểu thức sau (tính hợp lí nếu có thể):

a) 1627:352827:35;

b) 14454:13122.

2. Tìm x, biết: 12+23:x=54.

Bài 2. (0,5 điểm) Cho biết 1 m = 3,28 feet. Hỏi một chú dơi Kitti dài 0,83 feet thì dài khoảng bao nhiêu xăngtimét (lấy độ chính xác d = 0,005)?

Bài 3. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC. Gọi I là trung điểm của AB. Trên tia đối của tia IC, lấy điểm M sao cho IM = IC.

a) Chứng minh rằng AIM = BIC. Từ đó suy ra AM = BC và AM // BC.

b) Gọi E là trung điểm của AC. Trên tia đối của tia EB lấy điểm N sao cho EN = EB. Chứng minh AN // BC.

c) Chứng minh rằng ba điểm M, A, N thẳng hàng và A là trung điểm của đoạn MN.

Bài 4. (1,0 điểm) Một nghiên cứu đã đưa ra tỉ lệ học sinh cấp THCS nghiện điện thoại di động trong những năm gần đây như biểu đồ sau:

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 7 Kết nối tri thức có đáp án (4 đề)

a) Trục đứng biểu diễn đại lượng gì? Dữ liệu về đại lượng này thuộc loại nào?

b) Năm 2021, một trường THCS có 600 học sinh. Hãy ước lượng số học sinh nghiện điện thoại di động của trường THCS đó.

Bài 5. (1,0 điểm) Giá niêm yết của một chiếc điện thoại tại một cửa hàng vào tháng 10 là 12 000 000 đồng. Cứ sau một tháng thì giá của điện thoại lại giảm 5% so với giá bán niêm yết ở tháng trước. Sau hai tháng, cửa hàng bán chiếc điện thoại đó vẫn nhận được lãi 830 000 đồng so với giá nhập về. Hỏi giá nhập về của chiếc điện thoại này là bao nhiêu?

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 2 - Kết nối tri thức

Năm học 2024 - 2025

Môn: Toán lớp 7

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)

Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1. Cặp tỉ số nào dưới đây lập thành tỉ lệ thức?

A. 38:5235:43 ;

B. 47:2913:72 ;

C. 234:51275:245;

D. 1,2 : 2,4 và 4 : 10.

Câu 2. Biểu thức nào dưới đây là đúng?

A. x4=y7=3x+4y40;

B. x4=y5=2x-4y12;

C. x5=y7=x+3y28;

D. x5=y6=x+y10.

Câu 3. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, khi x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là

A. 3;

B. 75;

C. 13;

D. 10.

Câu 4. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = −3 thì y = 8. Hệ số tỉ lệ là

A. −3;

B. 8;

C. 24;

D. −24.

Câu 5.Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

A. 3x2yz +2.

B. 3xy3z ;

C. 4x2 – 2x;

D. xy – 7.

Câu 6. x = 43là nghiệm của đa thức nào trong các đa thức sau đây?

A. 3x – 4;

B. 3x + 4;

C. 4x – 3;

D. 4x + 3.

Câu 7. Kết quả của phép tính (5x3 + 2x + 1) + (3x2 – 4x +1) là

A. 5x3+ 3x2 – 2x + 2;

B. 5x3– 3x2 – 2x + 2;

C. 5x3+ 3x2 + 2x + 2;

D. 5x3– 3x2 – 2x +2.

Câu 8. Tính (x – 1).(2x2 – x + 3) = ?

A. x3 + 2x2 + 4x – 3;

B. –x3 – 2x2 + 2x + 3;

C. x3 – 2x2 + 4x – 3;

D. x3 + 2x2 – 4x – 3.

Câu 9. Cho tam giác ABC có BC < AC. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. A^<C^;

B. A^<B^;

C. C^<B^;

D. B^<C^.

Câu 10. Trong tam giác ABC có chiều cao AH. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Nếu BH < HC thì AB < AC;

B. Nếu AB < AC thì BH < HC;

C. Nếu BH = HC thì AB = AC;

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 11. Cho tam giác ABC biết AB = 1 cm, BC = 9 cm và cạnh AC là một số nguyên. Chu vi tam giác ABC là:

A. 17cm;

B. 18cm;

C. 19cm;

D. 16cm.

Câu 12. Chọn khẳng định đúng.

A. Điểm đồng quy của ba đường trung tuyến cách mỗi đỉnh của tam giác một khoảng bằng 13 độ dài đường trung tuyến đi qua đỉnh ấy;

B. Điểm đồng quy của ba đường trung tuyến cách mỗi đỉnh của tam giác một khoảng bằng 25 độ dài đường trung tuyến đi qua đỉnh ấy;

C. Điểm đồng quy của ba đường trung tuyến cách mỗi đỉnh của tam giác một khoảng bằng 23 độ dài đường trung tuyến đi qua đỉnh ấy;

D. Điểm đồng quy của ba đường trung tuyến cách mỗi đỉnh của tam giác một khoảng bằng 27độ dài đường trung tuyến đi qua đỉnh ấy.

II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Bài 1. (1,5 điểm) Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau:

a) 3,515=-2x;

b) -15:125=-27:x;

c) x212=493.

Bài 2. (1,0 điểm) Ba lớp tham gia trồng cây trong vườn trường: x5=215 số cây trồng được của lớp 7A bằng x5=215 số cây trồng được của lớp 7B và bằng x5=215 số cây trồng được của lớp 7C. Biết số cây trồng được của lớp 7C nhiều hơn số cây trồng được của lớp 7A là 28 cây, tính số cây trồng được của mỗi lớp?

Bài 3. (2,0 điểm) Cho hai đa thức: f(x) = x2 – 2x – 5x5 + 7x3 + 12;

g(x) = x3 – 4x4 + 7x2 + 8x – 9.

a) Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm của biến.

b) Tính f(x) + g(x); f(x) – g(x).

Bài 4. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC. Trên cạnh BC lấy điểm G sao cho BG = 2GC. Vẽ điểm D sao cho C là trung điểm của AD. Gọi E là trung điểm của BD. Chứng minh:

a) Ba điểm A, G, E thẳng hàng.

b) Đường thẳng DG đi qua trung điểm của AB.

Bài 5. (0,5 điểm) Tìm a,b,c biết: 12a=23b=34cvà a –b =15.

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 2 - Kết nối tri thức

Năm học 2024 - 2025

Môn: Toán lớp 7

Thời gian làm bài: 90 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)

Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1. Từ đẳng thức 8.6 = 4.12 ta lập được tỉ lệ thức là

A. 124=68;

B. 84=126;

C. 412=86;

D. 48=126.

Câu 2. Cho tỉ lệ thức x12=23. Giá trị x là

A. ‒10;

B. ‒9;

C. ‒8;

D. ‒7.

Câu 3. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, biết khi x = 6 thì y = 5. Hệ số tỉ lệ nghịch a của x đối với y bằng bao nhiêu?

A. a=65;

B. a=56;

C. a=130;

D. a = 30.

Câu 4. Trong các đa thức sau, đa thức nào không phải là đa thức một biến?

A. x3 – 2xy;

B. 2y3 – 3y;

C. 3z2;

C. 4x – 5.

Câu 5. Giá trị của biểu thức 2x3y – 4y2 + 1 tại x = –2 và y = –1 là

A. –13;

B. 13;

C. –19;

D. 19.

Câu 6. Cho đa thức P(x) = 2x4 – 3x2 + x – 7x4. Hệ số cao nhất của đa thức là:

A. –7;

B. –5;

C. 2;

D. 4.

Câu 7. Rút ngẫu nhiên một chiếc bút từ một túi gồm 2 chiếc bút chì, 3 chiếc bút máy. Gọi A là biến cố “Rút được chiếc bút chì”, B là biến cố “Rút được chiếc bút máy”. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. P(A) = 1;

B. P(A) > P(B);

C. P(A) < P(B);

D. P(B) = 1.

Câu 8. Cho tam giác DEF có DE < DF < EF và DE = a, DF = b, EF = c. Khẳng định nào dưới đây là sai?

A. a > c – b;

B. a + b < c;

C. a < b + c;

D. a + b > c.

Câu 9. Cho tam giác có số đo ba góc lần lượt là 55°, 60°, 65°. Cạnh có độ dài lớn nhất là

A. Cạnh đối diện với góc có số đo là 65°;

B. Cạnh đối diện với góc có số đo là 60°;

C. Cạnh đối diện với góc có số đo là 55°;

D. Ba cạnh bằng nhau.

Câu 10. Cho tam giác ABC, ba đường cao của tam giác ABC cùng đi qua điểm I. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. I cách đều ba cạnh của tam giác ABC;

B. I cách đều ba đỉnh của tam giác ABC;

C. I là trọng tâm của tam giác ABC;

D. I là trực tâm của tam giác ABC.

Câu 11. Khẳng định nào dưới đây là sai?

A. Hình hộp chữ nhật có 8 đỉnh;

B. Hình hộp chữ nhật có 12 cạnh;

C. Hình hộp chữ nhật có 6 cạnh;

D. Hình hộp chữ nhật có 6 mặt.

Câu 12. Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 100 cm2. Độ dài cạnh của hình lập phương đó là:

A. 2 cm;

B. 4 cm;

C. 5 cm;

D. 10 cm.

PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Bài 1. (2,0 điểm) Cho hai đa thức P(x) = x2 + 2x – 5 và Q(x) = x2 – 9x + 5.

a) Tính M(x) = P(x) + Q(x) và N(x) = P(x) – Q(x).

b) Tìm nghiệm của các đa thức M(x), N(x).

c) Tìm đa thức R(x) biết R(x) = M(x).N(x).

Bài 2. (1,0 điểm) Có bốn đội máy san đất làm bốn khối lượng công việc như nhau. Biết đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 4 ngày, đội thứ hai hoàn thành công việc trong 6 ngày, đội thứ ba hoàn thành công việc trong 10 ngày, đội thứ tư hoàn thành công việc trong 12 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy san đất? biết rằng cả bốn đội có 72 máy và các máy có cùng năng suất.

Bài 3. (1,0 điểm) Một thùng kín có 15 quả bóng màu đỏ và 15 quả bóng màu xanh. Tuấn lấy ngẫu nhiên một quả bóng trong thùng. Xét các biến cố sau:

A: “Lấy được quả bóng màu đỏ hoặc màu xanh”;

B: “Lấy được quả bóng màu vàng”;

C: “Lấy được quả bóng màu đỏ”.

a) Trong các biến cố trên, biến cố nào là biến cố chắc chắn, biến cố không thể, biến cố ngẫu nhiên?

b) Tính xác suất của biến cố C.

Bài 4. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại C có góc A bằng 60°. Tia phân giác góc BAC cắt BC tại E. Kẻ EK vuông góc với AB tại K.

a) Chứng minh rằng AC = AK và CK ⊥ AE.

b) Chứng minh rằng AB = 2AC và EB > AC.

c) Kẻ BD vuông góc với AE tại D. Chứng minh ba đường thẳng AC, EK, BD đồng quy.

Bài 5. (0,5 điểm) Tìm a để đa thức 3x3 + 2x2 – 7x + a chia hết cho đa thức x – 1.

Xem thử

Xem thêm đề thi các môn học lớp 7 chọn lọc, có đáp án hay khác:

Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:


Đề thi, giáo án lớp 7 các môn học