Đề cương ôn tập Học kì 2 Toán 7 Kết nối tri thức



Bộ đề cương ôn tập Học kì 2 Toán 7 Kết nối tri thức với bài tập trắc nghiệm, tự luận đa dạng có lời giải chi tiết giúp học sinh lớp 7 nắm vững kiến thức cần ôn tập để đạt điểm cao trong bài thi Toán 7 Học kì 2.

Đề cương ôn tập Toán 7 Học kì 2 Kết nối tri thức gồm hai phần: tóm tắt nội dung kiến thức và một số câu hỏi, bài tập, trong đó:

- 25 bài tập trắc nghiệm;

- 22 bài tập tự luận;

Phần I. Tóm tắt nội dung kiến thức

A. Đại số

1. Tỉ lệ thức.

2. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau.

3. Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch.

4. Biểu thức số, biểu thức đại số.

5. Đa thức một biến.

6. Phép cộng và phép trừ đa thức một biến.

7. Phép nhân và phép chia đa thức một biến.

B. Xác suất

1. Làm quen với biến cố.

2. Làm quen với xác suất của biến cố.

C. Hình học

1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác.

2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên.

3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác.

4. Sự đồng quy của ba đường trung tuyến, ba đường phân giác, ba đường trung trực, ba đường cao trong một tam giác.

5. Hình hộp chữ nhật và hình lập phương.

6. Hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác.

Phần II. Một số câu hỏi, bài tập tham khảo

A. Bài tập trắc nghiệm:

Chọn câu trả lời đúng.

Câu 1. Cho biết 38=x32, khi đó x có giá trị là
A. 12.

B. 34.

C. -12.

D. 34.

Câu 2. Biết rằng x, y, z tỉ lệ với 1; 2; 3. Khi đó ta có

A. x3=y2=z1.

B. x1=y2=z3.

C. x : y : z = 3 : 2 : 1.

D. z : y : x = 1 : 2 : 3.

Câu 3. Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ a. Khi x = 0,8 thì y = -2,4. Khi đó giá trị của a bằng

A. 13.

B. -19,2.

C. -3.

D. 13.

Câu 4. Biết đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ a và khi x = 6 thì y = 5 hệ số a là

A. 65.

B. 56.

C. 30.

D. 130.

Câu 5. Cho biết đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau khi x = 4 thì y = 20. Giá trị của y khi x = 8 là

A. -40.

B. -10.

C. 40.

D. 10.

Câu 6. Cho đa thức A = -3x2 + 5x6 - 7x. Giá trị của A tại x = -1 là

A. A = -9.

B. A = -15.

C. A = -5.

D. A = 9.

Câu 7. Bậc của đa thức 8x8x2+x3+x58x8+x10

A. 8.

B. 5.

C. 3.

D. 2.

Câu 8. Có bao nhiêu giá trị của x để biểu thức B = (x2 - 4)(2x + 1) có giá trị bằng 0?

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 9. Tính giá trị của biến x để biểu thức 24 - x2 có giá trị bằng -1. Giá trị của x là

A. 25.

B. 5.

C. 25 hoặc - 25.

D. 5 hoặc -5.

Câu 10. Kết quả thu gọn đa thức 5x24x+3 - 4x2+4x+3

A. 9x2 - 8x.

B. x2 - 8x.

C. x2 + 6.

D. 9x2 - 8x + 6.

................................

................................

................................

B. Bài tập tự luận

1. Đại số

Bài 1. Tìm x, biết:

a) x4=13.

b) x+15=34.

Bài 2. Tìm x, y biết:

a) xy=45 và 2x + y = 39.

b) x7=y3 và x - y = 8.

c) x3=y4 và x + y = 14.

d) 5x = 7y và y - x = 10.

Bài 3. Tìm x, y, z biết:

a) x3=y5=z4 và 3x + 7y + z = 14

b) x : y : z = 3 : 5: 7 và 5x + y - 2z = 40.

Bài 4. Ba lớp 7A, 7B, 7C tham gia lao động trồng cây. Biết rằng số cây của lớp 7A, 7B, 7C trồng được lần lượt tỉ lệ với 6; 4; 5 và tổng số cây của hai lớp 7A, 7B trồng được nhiều hơn lớp 7C là 50 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được.

Bài 5. Tùng, Huy và Minh cùng trồng hoa cúc trong chậu để bán dịp tết. Tùng trồng được 6 chậu hoa, Huy trồng được 4 chậu hoa và Minh trồng được 5 chậu hoa. Ba bạn bán hết hoa thu được tổng số tiền là 1,5 triệu đồng. Ba bạn quyết định chia tiền tỉ lệ với số chậu hoa trồng được. Tính số tiền mỗi bạn nhận được.

Bài 6. Tính giá trị của biểu thức:

a) A = 2x2y3xy tại x = -2 và y = 4.

b) B = 2x2+x1x2+5x1 tại x = -2.

................................

................................

................................

Xem thêm đề cương Toán lớp 7 Kết nối tri thức có lời giải hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 7 sách mới:




Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học