Cách tính biểu thức có lũy thừa lớp 7 (cực hay, chi tiết)

Bài viết Cách tính biểu thức có lũy thừa lớp 7 với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Cách tính biểu thức có lũy thừa.

- Vận dụng linh hoạt các công thức, tính chất, phép tính về lũy thừa để tính nhanh và hợp lý.

- Kết hợp hài hòa các phương pháp tính toán trong khi biến đổi.

- Các công thức cần nhớ

Với: x, y ∈ Q; m, n ∈ N

Cách tính biểu thức có lũy thừa cực hay, chi tiết

Quy ước:    a1 = a;    a0 = 1 (a ≠ 0)

Ví dụ 1: Tính

Cách tính biểu thức có lũy thừa cực hay, chi tiết

Lời giải:

Cách tính biểu thức có lũy thừa cực hay, chi tiết

Ví dụ 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số

Cách tính biểu thức có lũy thừa cực hay, chi tiết

Lời giải:

Cách tính biểu thức có lũy thừa cực hay, chi tiết

Ví dụ 3: Tính giá trị biểu thức sau: Cách tính biểu thức có lũy thừa cực hay, chi tiết

Lời giải:

Cách tính biểu thức có lũy thừa cực hay, chi tiết

Câu 1. Kết quả của phép tính (-0,125)3.84

A. 8

B. –8

C. 80

D. –80

Lời giải:

Cách tính biểu thức có lũy thừa cực hay, chi tiết

Đáp án B

Câu 2. Viết biểu thức Cách tính biểu thức có lũy thừa cực hay, chi tiết dưới dạng lũy thừa của một số ta được:

A. 310

B. 311

C. 312

D. 313

Lời giải:

Cách tính biểu thức có lũy thừa cực hay, chi tiết

Đáp án C

Câu 3. Chọn câu sai:

Cách tính biểu thức có lũy thừa cực hay, chi tiết

Lời giải:

Cách tính biểu thức có lũy thừa cực hay, chi tiết

Cách tính biểu thức có lũy thừa cực hay, chi tiết, D sai vì lũy thừa có số mũ chẵn có kết quả không âm.

Đáp án D

Câu 4. Giá trị biểu thức Cách tính biểu thức có lũy thừa cực hay, chi tiết

Cách tính biểu thức có lũy thừa cực hay, chi tiết

Lời giải:

Cách tính biểu thức có lũy thừa cực hay, chi tiết

Đáp án A

Câu 5. Số 530 viết dưới dạng lũy thừa với số mũ bằng 15 là

A. 1515

B. 2015

C. 2515

D. Một số khác

Lời giải:

Ta có: 530 = 52.15 = (52)15 = 2515

Đáp án C

Câu 6. Chọn câu trả lời đúng về giá trị của biểu thức Cách tính biểu thức có lũy thừa cực hay, chi tiết

A. N = 1

B. N > 1

C. N = 0

D. N < 1

Lời giải:

Cách tính biểu thức có lũy thừa cực hay, chi tiết

Đáp án D

Câu 7. Số a20 (với a ≠ 0) không bằng số nào sau đây

A. (a4)5

B. (a5)4

C. a4.a5

D. a40:a20

Lời giải:

Cách tính biểu thức có lũy thừa cực hay, chi tiết

Đáp án C

Câu 8. Giá trị của biểu thức Cách tính biểu thức có lũy thừa cực hay, chi tiết khi x = 7 là

A. M = 9

B. M = 90

C. M = 900

D. M = 9000

Lời giải:

Ta có: Cách tính biểu thức có lũy thừa cực hay, chi tiết

Thay x = 7 vào M ta được:

Cách tính biểu thức có lũy thừa cực hay, chi tiết

Đáp án A

Câu 9. Tổng B = 55 + 55 + 55 + 55 + 55 bằng

A. B = 255

B. B = 56

C. B = 525

D. B = 2525

Lời giải:

Cách tính biểu thức có lũy thừa cực hay, chi tiết

Đáp án B

Câu 10. Tính tổng A = 1 + 3 + 32 + … + 32008

Cách tính biểu thức có lũy thừa cực hay, chi tiết

Lời giải:

Cách tính biểu thức có lũy thừa cực hay, chi tiết

Đáp án A

Bài 1. Tìm giá trị của biểu thức sau:

a) 62.63310;

b) (0,12)5(0,4)6;

c) 27.3395.82;

d) 93+3.62+3213.

Bài 2.

a) Tính giá trị của biểu thức x+y25+xy tại x = 1, y = 3.

b) Tính giá trị của biểu thức x5y2 + 2y2 tại x = 1, y = 2.

Bài 3. Tính giá trị các biểu thức sau:

a) 116-23-322:0,75-312;

b) 82.9367;

c) 39.8+7.273310.7.

Bài 4. Tính giá trị của biểu thức:

a) A=230.57+213.527227.57+210.527;

b) B=1-35-115.45-532;

c) C=12+122+123+...+12100.

Bài 5. Tính giá trị của biểu thức A=(x-1)(x-2)(x-3)(x-4) khi x = 4.

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 7 chọn lọc, có đáp án hay khác:

Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:


Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học