Bài tập Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau lớp 7 (có đáp án)

Bài viết bài tập Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau lớp 7 với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.

Bài 1: Chọn đáp án đúng. Với điều kiện phân thức có nghĩa thì

Trắc nghiệm Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau - Bài tập Toán lớp 7 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

Lời giải:

Với điều kiện phân thức có nghĩa ta có: Trắc nghiệm Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau - Bài tập Toán lớp 7 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

Chọn đáp án B.

Bài 2: Chọn câu sai. Với điều kiện phân thức có nghĩa thì

Trắc nghiệm Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau - Bài tập Toán lớp 7 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

Lời giải:

Ta có: Trắc nghiệm Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau - Bài tập Toán lớp 7 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết nên D sai

Chọn đáp án D

Bài 3: Tìm hai số x, y biết Trắc nghiệm Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau - Bài tập Toán lớp 7 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết và x + y = -32

Trắc nghiệm Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau - Bài tập Toán lớp 7 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

Lời giải:

Trắc nghiệm Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau - Bài tập Toán lớp 7 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

Chọn đáp án C.

Bài 4: Biết Trắc nghiệm Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau - Bài tập Toán lớp 7 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết và x + y = 60. Hai số x, y lần lượt là?

A. x = 27; y = 33

B. x = 33; y = 27

C. x = 27; y = 44

D. x = 27; y = 34

Lời giải:

Trắc nghiệm Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau - Bài tập Toán lớp 7 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

Chọn đáp án A.

Bài 5: Cho 7x = 4y và y - x = 24. Tìm giá trị x, y?

A. y = 4; x = 7

B. x = 32; y = 56

C. x = 56; y = 32

D. x = 4; y = 7

Lời giải:

Trắc nghiệm Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau - Bài tập Toán lớp 7 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

Chọn đáp án B.

Bài 6: Số viên bi của ba bạn Tít, Mít, Moon tỉ lệ với các số 3; 5; 7. Tính số viên bi của mỗi bạn biết rằng ba bạn có tất cả 45 viên bi

A. 12; 15; 18

B. 10; 15; 20

C. 9; 15; 21

D. 8; 12; 25

Lời giải:

Gọi số viên bi của Tít, Mít, Moon lần lượt là x, y, z

Theo đề bài ta có: x + y + z = 45

Toán lớp 7 | Lý thuyết - Bài tập Toán 7 có đáp án

Chọn đáp án C

Bài 7: Hai lớp 6A và 6B đi lao động trồng cây. Biết rằng tỉ số giữa số cây trồng được của lớp 6A và lớp 6B là 0,875 và lớp 6B trồng nhiều hơn lớp 6A là 23 cây. Tính số cây mỗi lớp đã trồng

A. 131 và 154

B. 141 và 164

C. 151 và 174

D. 161 và 184

Lời giải:

Gọi số cây lớp 6A và 6B trồng được lần lượt là x, y (cây)

Theo đề bài ta có: y – x = 23

Toán lớp 7 | Lý thuyết - Bài tập Toán 7 có đáp án

Chọn đáp án D

Bài 8: Tìm ba số x, y, z biết rằng Toán lớp 7 | Lý thuyết - Bài tập Toán 7 có đáp án và x + y - z = 20

A. x = 32; y = 48; z = 60

B. x = 16; y = 24; z = 30

C. x = 24; y = 36; z = 45

D. x = 8; y = 12; z = 15

Lời giải:

Ta có:

Toán lớp 7 | Lý thuyết - Bài tập Toán 7 có đáp án

Chọn đáp án A

Bài 9: Tính độ dài các cạnh của một tam giác biết độ dài các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 2:4:5 và chu vi tam giác là 33cm

A. 3cm; 10cm; 20cm

B. 6cm; 12cm; 15cm

C. 5cm; 13cm; 15cm

D. 9cm; 10cm; 14cm

Lời giải:

Gọi độ dài các cạnh của tam giác lần lượt là x, y, z (cm)

Theo đề bài ta có x + y + z = 33 và

Toán lớp 7 | Lý thuyết - Bài tập Toán 7 có đáp án

Vậy độ dài các cạnh của tam giác lần lượt là 6cm, 12cm, 15cm.

Chọn đáp án B

Bài 10: Tìm các số a, b, c biết rằng và a + 2b - 3c = -20

A. a = 5, b = 10, c = 15

B. a = 10, b = 15, c = 25

C. a = 15, b = 20, c = 25

D. a = 20, b = 25, c = 30

Lời giải:

Ta có:

Toán lớp 7 | Lý thuyết - Bài tập Toán 7 có đáp án

Chọn đáp án B

Xem thêm các phần lý thuyết, các dạng bài tập Toán lớp 7 có đáp án chi tiết hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 7 sách mới:


Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học