Cách nhận dạng đồ thị hàm số bậc 3 (cực hay)
Bài viết Cách nhận dạng đồ thị hàm số bậc 3 với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Cách nhận dạng đồ thị hàm số bậc 3.
Bài giảng: Cách nhận dạng đồ thị hàm số - Cô Nguyễn Phương Anh (Giáo viên VietJack)
Các dạng đồ thị của hàm số bậc 3 y = ax3 + bx2 + cx + d (a ≠ 0)
Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị nằm 2 phía so với trục Oy khi ac < 0
Đồ thị hàm số bậc ba luôn nhận điểm uốn làm tâm đối xứng
Ví dụ 1: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y = x3 - 3x + 1.
B. y = -x3 + 3x2 + 1.
C. y = x3 - 3x2 + 3x + 1.
D. y = -x3 - 3x2 - 1.
Hướng dẫn
Nhìn dạng đồ thị thấy a > 0 , suy ra loại B, D.
Mặt khác hàm số không có cực trị nên loại A.
Chọn C.
Ví dụ 2: Cho hàm số bậc 3 có dạng: y = f(x) = ax3 + bx2 + cx + d.
Hãy chọn đáp án đúng?
A. Đồ thị (IV) xảy ra khi a > 0 và f'(x) = 0 có nghiệm kép.
B. Đồ thị (II) xảy ra khi a ≠ 0 và f'(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt.
C. Đồ thị (I) xảy ra khi a < 0 và f'(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt.
D. Đồ thị (III) xảy ra khi a > 0 và f'(x) = 0 vô nghiệm.
Hướng dẫn
Hàm số của đồ thị (II) có a < 0 nên điều kiện a ≠ 0 chưa đảm bảo. Do đó loại phương án B.
Hàm số của đồ thị (I) có a > 0 nên loại luôn phương án C.
Hàm số của đồ thị (IV) có a < 0 nên loại luôn phương án A.
Chọn D.
Ví dụ 3: Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a < 0,b > 0,c > 0,d > 0.
B. a < 0,b < 0,c = 0,d > 0.
C. a > 0,b < 0,c > 0,d > 0.
D. a < 0,b > 0,c = 0,d > 0.
Hướng dẫn
Từ hình dáng đồ thị ta suy ra hệ số a < 0,d > 0 loại đáp án C.
Ta có: y' = 3ax2 + 2bx + c
Vì hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 0 nên y'(0) = 0 ⇒ c = 0 loại đáp án A.
Khi đó: y' = 0 ⇔ 3ax2 + 2bx = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = -2b/3a
Do hoành độ điểm cực đại dương nên -2b/3a > 0, mà a < 0 ⇒ b > 0.
Chọn D.
Trong các câu hỏi dưới đây, hãy tìm hàm số có đồ thị tương ứng với đồ thị trong hình vẽ:
Bài 1:
A. y = -(1/3)x3 + 2x2 - 3x - 1/3
B. y = 1/3 x3 -3x2 + 4x - 1/3
C. y = x3 -6x2 + 9x - 1
D. y = 1/3x3 - 2x2 + 3x - 1/3
Lời giải:
Đáp án : D
Bài 2:
A. y = x3 - 3x2 + 3x + 1
B. y = x3 - 3x2 - 3x - 1
C. y = x3 - 3x2 + 3x - 1
D. y = -x3 + 3x2 - 3x - 1
Lời giải:
Đáp án : C
Bài 3:
A. y = x3 + 3x2 - 2
B. y = x3 - 3x2 - 2
C. y = -x3 - 3x2 - 2
D. y = -x3 + 3x2 - 2
Lời giải:
Đáp án : A
Bài 4:
A. y = x3 - 2
B. y = x3 - 3x- 2
C. y = -x3 + 3x- 2
D. y = -x3 - 3x
Lời giải:
Đáp án : B
Bài 5:
A. y = -x3 + 3x
B. y = x3 - 3x
C. y = 2x3 - 6x
D. y=-2x3 + 6x
Lời giải:
Đáp án : C
Bài 6:
A. y = -x3 + 2
B. y = -x3 + 3x + 2
C. y = -x3 - x + 2
D. y = -x3 + 1
Lời giải:
Đáp án : A
Bài 7:
A. y = -x3 + 3x + 1
B. y = x3 - 3x + 1
C. y = -x3 + 3x + 2
D. y = x3 + 3x + 1
Lời giải:
Đáp án : B
Bài 8:
A. y = x3 - 3x2 - 1
B. y = -x3 + 3x2 - 1
C. y = -x3 + 6x2 - 1
D. y = -x3 + 3x2 - 4
Lời giải:
Đáp án : B
Bài 9:
A. y = -x3 - 3x2 + 2
B. y = -x3 + 3x2 + 4
C. y = x3 - 3x2 + 2
D. y = x3 - 3x2 + 4
Lời giải:
Đáp án : D
Bài 10:
A. y = (x + 1)2(2 - x)
B. y = (x + 1)2(1 + x)
C. y = (x + 1)2(2 + x)
D. y = (x + 1)2(1 - x)
Lời giải:
Đáp án : A
Bài 11:
A. y = -x3
B. y = x3 - 3x
C. y = x4 - 4x2
D. y = x3 - 3x2
Lời giải:
Đáp án : B
Bài 12:
A. y = x3 - 3x
B. y = x3 - 3x2 + 3x - 1
C. y = -x3 + 3x
D. y = x3 + 3x
Lời giải:
Đáp án : A
Bài 13:
A. y = x3 - 3x+ 1
B. y = -x3 + 3x- 1
C. y = 2x3 - 6x+ 1
D. y = 2x3 - 3x2 + 1
Lời giải:
Đáp án : A
Bài 14:
A. y = -x3 + 3x + 1
B. y = -2x3 + 1
C. y = -1/3 x3 + 2x + 1
D. y = 2x3 + 1
Lời giải:
Đáp án : B
Bài 15: Cho hàm số y = x3 + ax + b có đồ thị như hình bên. Chọn khẳng định đúng:
A. a < 0,b < 0
B. a > 0,b < 0
C. a > 0,b > 0
D. a < 0,b > 0
Lời giải:
Đáp án : D
Bài 16: Cho hàm số y = 1/3x3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình bên. Chọn khẳng định đúng:
A. b < 0,c > 0,d > 0
B. b < 0,c > 0,d < 0
C. b > 0,c > 0,d < 0
D. b < 0,c < 0,d < 0
Lời giải:
Đáp án : B
Bài 17: Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình bên. Chọn khẳng định đúng:
A. a < 0,b > 0,c > 0,d > 0
B. a < 0,b < 0,c < 0,d > 0
C. a < 0,b < 0,c > 0,d > 0
D. a < 0,b > 0,c < 0,d > 0
Lời giải:
Đáp án : A
Bài 1. Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y = x3 - 3x + 1.
B. y = -x3 + 3x2 + 1.
C. y = x3 - 3x2 + 3x + 1.
D. y = -x3 - 3x2 - 1.
Bài 2. Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y = x3 - 3x2 + 3x + 1.
B. y = x3 - 3x2 - 3x – 1.
C. y = x3 - 3x2 + 3x – 1.
D. y = -x3 + 3x2 - 3x – 1.
Bài 3. Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y = x3 – 2.
B. y = x3 - 3x – 2.
C. y = -x3 + 3x – 2.
D. y = -x3 - 3x.
Bài 4. Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y = -x3 + 3x.
B. y = x3 - 3x.
C. y = 2x3 - 6x.
D. y= -2x3 + 6x.
Bài 5. Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y = -x3 + 2.
B. y = -x3 + 3x + 2.
C. y = -x3 - x + 2.
D. y = -x3 + 1.
Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 12 có trong đề thi THPT Quốc gia khác:
- Dạng 1: Điểm đặc biệt thuộc đồ thị hàm số
- Trắc nghiệm Điểm đặc biệt thuộc đồ thị hàm số
- Dạng 2: Cách nhận dạng đồ thị hàm số bậc 4 trùng phương
- Dạng 3: Cách nhận dạng đồ thị hàm số phân thức
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều