Bài tập trắc nghiệm Mệnh đề, Tập hợp chọn lọc, có lời giải (phần 1)
Bài viết Bài tập trắc nghiệm Mệnh đề, Tập hợp với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập trắc nghiệm Mệnh đề, Tập hợp.
Bài 1: Câu nào sau đây không phải là mệnh đề:
A.3 + 1 > 10 | B. Hôm nay trời lạnh quá! |
C. Π là số vô tỷ | D. 2 ∈ Q |
Bài 2: Cho mệnh đề: A:"∀x ∈ R: x2>x. Phủ định của mệnh đề A là:
A.∀x ∈ R: x2 < x | B.∀x ∈ R: x2 ≠ x |
C.∃x ∈ R: x2 ≠ x | D.∃x ∈ R: x2 ≤ x |
Bài 3: Chọn mệnh đề đúng:
A.∃x ∈ R: x2 ≤ x | B.∀x ∈ R: 15x2 - 8x + 1 > 0 |
C.∃x ∈ R: |x| < 0 | D.∃x ∈ R: (-x)2 > 0 |
Bài 4: Cho tập hợp A={3k|k ∈ N,-2 < k ≤ 3}. Khi đó tập A được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là:
A. {-6; -3; 0; 3; 6; 9} | B. {0; 3; 6; 9} |
C. {-3; 0; 3; 6; 9} | D. {-1; 0; 1; 2; 3} |
Bài 5: Hãy chọn mệnh đề sai:
A.√(5 )không phải là số hữu tỷ
B. ∃x ∈ R: 2x > x2
C. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ
D. Tồn tại hai số chính phương mà tổng bằng 13
Bài 6: Các phần tử của tập hợp M={x ∈ R|x2 + x + 1 = 0} là:
A.M=0 | B.M={0} |
C.M= ∅ | D.M={ ∅ } |
Bài 7: Các phần tử của tập hợp M={x ∈ R|2x2 - 5x + 3 = 0} là:
A.M=0 | B.M={0} |
C.M={1;5} |
Bài 8: Cho:
A là tập hợp các tứ giác | B là tập hợp các hình bình hành |
C là tập hợp các hình chữ nhật | D là tập hợp các hình vuông |
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
(I) C ⊂ B ⊂ A
(II) C ⊂ D ⊂ A
(III) D ⊂ B ⊂ A
A. (I) | B. (II) |
C. (III) | D. (I) và (III) |
Bài 9: Tập hợp A có 3 phần tử. Vậy tập hợp A có bao nhiêu tập hợp con?
A. 2 | B. 4 |
C. 8 | D. 18 |
Bài 10: Tập hợp (-2; 3 ] \ ( 2; 4] là tập hợp:
A. ∅ | B.{3} |
C. {-2; 3} | D. (-2; 2] |
Bài 11: Số phần tử nguyên của tập hợp A={k2 + 1|k ∈ R và |k| ≤ 2} là
A. 1 | B. 2 |
C. 3 | D. 5 |
Bài 12: Cho hai tập hợp A={k2 |k ∈ N và |k| ≤ 1} và
B={x ∈ R|x3 - 3x2 + 2x = 0}. Tập hợp A\B là
A.∅ | B.{0;1} |
C.{2} | D.{0;1;2} |
Bài 13: Cho hai tập hợp:A=(-∞;-3) ∪ [2; +∞) và B=(-5;4). Tính A ∩ B
A.(-3;2) | B.(-5; -3) ∪ [2;4) |
C.(-∞;-5) ∪ {2;4} | D.(-5;2) |
Bài 14: Số phần tử của tập hợp A={x ∈ R|(x2 - x)(x4 - 4x2 + 3)= 0} là
A. 6 | B. 2 |
C. 3 | D. 5 |
Bài 15: Cho ba tập hợp: A = [-3;5), B = [-4;1], C = (-4;-3]. Tìm câu sai?
A.A ∩ B=(-3;1] | B.(A ∪ B) ∪ C=[-4;5] |
C.CB C=(-3;1] | D.B\A=[-4; -3) |
Bài 16: Cho hai tập hợp: X={1;3;4;5;6}và Y={2;4;6;8}. Tính X ∩ Y
A.{1;2;3;4} | B.{2; 4;6} |
C.{4;6} | D.{1;3} |
Bài 17: Cho hai tập hợp: E={x ∈ R|f(x)=0},F={x ∈ R| g(x)=0}, và tập hợp G={x ∈ R|f2 (x) + g2 (x)= 0}. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.G=E ∩ F | B.G=E ∪ F |
C.G=E\F | D.G=F\E |
Bài 18: Cho hai tập hợp: E={x ∈ R|f(x)=0},F={x ∈ R| g(x)=0}, và tập hợp . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.Q=E ∩ F | B.Q=E ∪ F |
C.Q=E\F | D.Q=F\E |
Bài 19: Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề: A≠∅?
A.∀x:x ∈ A | B.∃x:x ∈ A |
C.∃x:x∉A | D.∀x:x∉A |
Bài 20: Cho mệnh đề "∀m ∈ R:phương trình x2-2x-m2=0 có nghiệm ".
Phủ định mệnh đề này là:
A. "∀m ∈ R:phương trình x2 - 2x - m2= 0 vô nghiệm"
B. "∀m ∈ R:phương trình x2 - 2x - m2= 0 có nghiệm kép"
C. "∃m ∈ R:phương trình x2 - 2x - m2= 0 vô nghiệm"
D. "∃m ∈ R:phương trình x2 - 2x - m2= 0 có nghiệm kép"
1B | 2D | 3A | 4C |
5C | 6C | 7D | 8B |
9C | 10D | 11D | 12A |
13B | 14D | 15B | 16C |
7A | 18C | 19B | 20C |
Bài 4: A={3k|k ∈ N,-2 < k ≤ 3}
k ∈ N,-2 < k ≤ 3 ⇒ k ∈ {-1;0;1;2;3}
⇒ 3k ∈ {-3;0;3;6;9}
Vậy A={-3;0;3;6;9}.
Bài 9: Tập hợp A có 3 phần tử ⇒ Số tập hợp con là 23 = 8
Bài 12:
A={k2 |k ∈ N và |k| ≤ 1} ⇒ A={0;1}
B={x ∈ R|x3 - 3x2 + 2x = 0} ⇒ B={0;1;2}
⇒ A\B = ∅
Bài 13:
Bài 14: A={x ∈ R|(x2 - x)(x4 - 4x2 + 3)= 0}
(x2 - x)(x4 - 4x2 + 3)= 0 ⇒
⇒
Vậy A có 5 phần tử.
Bài 15: A = [-3;5); B = [-4;1]; C = (-4;-3]
Ta có: A ∪ B = [-4;5)
⇒ (A ∪ B) ∪ C = [-4;5)
Chọn đáp án B.
Bài 17: E={x ∈ R|f(x)=0},F={x ∈ R| g(x)=0},
G={x ∈ R|f2 (x) + g2 (x)= 0}
Ta có: f2 (x) + g2 (x)= 0 ⇔
Do đó: G=E∩F.
Bài 18: E={x ∈ R|f(x)=0},F={x ∈ R| g(x)=0},
Ta có: (f(x))/(g(x))=0 ⇔
Do đó: Q=E\F.
Xem thêm các dạng bài tập Toán 10 có đáp án hay khác:
- Bài tập chương Mệnh đề, Tập hợp (Tự luận)
- Bài tập chương Mệnh đề, Tập hợp (Trắc nghiệm - phần 2)
- Chuyên đề: Mệnh đề
- Chuyên đề: Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
- Chuyên đề: Số gần đúng và sai số
- Bài tập tổng hợp chương Mệnh đề, Tập hợp (có đáp án)
Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều