Bài 7.25 trang 38 Toán 7 Tập 2 - Kết nối tri thức

Bài 7.25 trang 38 Toán 7 Tập 2: Thực hiện các phép nhân sau:

a) (x2 - x) . (2x2 - x - 10);

b) (0,2x2 - 3x) . 5(x2 - 7x + 3).

Lời giải:

a) (x2 - x) . (2x2 - x - 10)

= x2(2x2 - x - 10) + (-x) (2x2 - x - 10)

= x2.2x2 + x2.(-x) + x2.(-10) + (-x).2x2 + (-x).(-x) + (-x).(-10)

= 2x4 + (-x3) - 10x2 - 2x3 + x2 + 10x

= 2x4 - x3- 10x2 - 2x3 + x2 + 10x

= 2x4 + (-x3 - 2x3) + (-10x2 + x2) + 10x

= 2x4 + (-3x3) + (-9x2) + 10x

= 2x4 - 3x3 - 9x2 + 10x

b) (0,2x2 - 3x) . 5(x2 - 7x + 3)

= 5. (0,2x2 - 3x) . (x2 - 7x + 3)

= 5.[0,2x2. (x2 - 7x + 3) + (-3x) . (x2 - 7x + 3)]

= 5. [0,2x2.x2 + 0,2x2.(-7x) + 0,2x2.3 + (-3x).x2 + (-3x).(-7x) + (-3x).3]

= 5. [0,2x4 + (-1,4)x3 + 0,6x2 + (-3x3) + 21x2 + (-9x)]

= 5. (0,2x4 - 1,4x3 + 0,6x2 - 3x3 + 21x2 - 9x)

= 5. [0,2x4 + (- 1,4x3 - 3x3) + (0,6x2 + 21x2) - 9x]

= 5. [0,2x4 + (-4,4x3) + 21,6x2 - 9x]

= 5. (0,2x4 - 4,4x3 + 21,6x2 - 9x)

= 5.0,2x4 + 5. (-4,4x3) + 5. 21,6x2 + 5. (-9x)

= x4 + (-22x3) + 108x2 + (-45x)

= x4 - 22x3 + 108x2 - 45x

Lời giải bài tập Toán 7 Bài 27: Phép nhân đa thức một biến hay, chi tiết khác:

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 7 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:


Giải bài tập lớp 7 Kết nối tri thức khác