5+ Tìm từ đồng nghĩa với các từ Tổ quốc, rạng ngời

Tìm từ đồng nghĩa với các từ Tổ quốc, rạng ngời hay nhất giúp học sinh có thêm tài liệu tham khảo để viết văn hay hơn.

Đề bài: Tìm từ đồng nghĩa với các từ in đậm trong khổ thơ dưới đây và đặt câu với mỗi từ tìm được:

    "Lần đầu về Đất Mũi

    Như về với nhà mình

    Nơi địa đầu Tổ quốc

    Rạng ngời ánh bình minh!"

Tìm từ đồng nghĩa với các từ Tổ quốc, rạng ngời - mẫu 1

– Từ đồng nghĩa với Tổ quốc là: đất nước, non sông, quốc gia.

          + Đất nước ta có truyền thống hàng nghìn năm dựng nước và giữ nước.

          + Non sông Việt Nam gắn liền với những trận đánh oai hùng, bảo vệ bờ cõi.

          + Việt Nam là một quốc gia dân chủ, bình đẳng và hạnh phúc.

– Từ đồng nghĩa với rạng ngời là: rực rỡ, sáng loà.

          + Ánh nắng ban mai chiếu sáng rực rỡ khắp nơi nơi.

          + Mẹ em bật đèn pin sáng loà.

Tìm từ đồng nghĩa với các từ Tổ quốc, rạng ngời - mẫu 2

- Từ đồng nghĩa với "tổ quốc" là "quê hương".

Câu: "Tôi luôn tự hào về quê hương của mình, nơi mà tôi gắn bó từ thuở nhỏ và mang trong đó những kỷ niệm đáng nhớ."

- Từ đồng nghĩa với "rạng ngời" là "sáng chói".

Câu: "Mặt trời mọc lên, tạo nên một cảnh tượng sáng chói trên bầu trời, khiến mọi thứ xung quanh trở nên rạng ngời và tươi sáng."

Xem thêm các bài viết Tập làm văn lớp 5 hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 5 hay khác:


Giải bài tập lớp 5 Kết nối tri thức khác