Đặt câu 1 – 2 từ đồng nghĩa với từ vất vả tìm được ở bài tập 2

Đặt câu 1 – 2 từ đồng nghĩa với từ vất vả tìm được ở bài tập 2 lớp 5 hay nhất được Giáo viên chọn lọc và biên soạn giúp học sinh lớp 5 có thêm tài liệu tham khảo để học tốt môn Tiếng Việt lớp 5.

Đặt câu 1 – 2 từ đồng nghĩa với từ vất vả tìm được ở bài tập 2 - mẫu 1

- Từ đồng nghĩa với từ “vất vả”: khó nhọc, nhọc nhằn, khó khăn.

- Đặt câu:

+ Họ đã trải qua một hành trình dài và khó nhọc để đến được đây.

+ Mẹ nhọc nhằn nuôi chúng em lớn khôn.

Đặt câu 1 – 2 từ đồng nghĩa với từ vất vả tìm được ở bài tập 2 - mẫu 2

- Từ đồng nghĩa với từ “vất vả”: cực nhọc, gian nan, nặng nhọc.

- Đặt câu:

+ Cha mẹ phải cực nhọc mưu sinh để nuôi con cái ăn học.

+ Đó là cuộc hành trình đầy gian nan và nhọc nhằn.

Đặt câu 1 – 2 từ đồng nghĩa với từ vất vả tìm được ở bài tập 2 - mẫu 3

- Từ đồng nghĩa với từ “vất vả”: cơ cực, chật vật, vật vã.

- Đặt câu:

+ Gia đình bà Năm ở đầu ngõ có cuộc sống rất cơ cực.

+ Anh ấy phải chật vật kiếm sống để nuôi cả gia đình.

Đặt câu 1 – 2 từ đồng nghĩa với từ vất vả tìm được ở bài tập 2 - mẫu 4

- Từ đồng nghĩa với từ “vất vả”: nhọc công, khó nhọc, khổ sở.

- Đặt câu:

+ Cuộc sống của người dân vùng cao vô cùng khổ sở.

+ Bà đã nhọc công chăm sóc vườn rau để gia đình có những bữa ăn tươi ngon.

Đặt câu 1 – 2 từ đồng nghĩa với từ vất vả tìm được ở bài tập 2 - mẫu 5

- Từ đồng nghĩa với từ “vất vả”: gian truân, nặng nhọc, nhọc nhằn.

- Đặt câu:

+ Trong hành trình theo đuổi ước mơ, cô đã phải trải qua nhiều gian truân và thử thách.

+ Bố em làm những công việc nặng nhọc để nuôi sống gia đình.

Xem thêm các bài viết để học tốt Tiếng Việt lớp 5 hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 5 hay khác:


Giải bài tập lớp 5 Kết nối tri thức khác