6+ Tìm 3-4 từ ngữ gọi tên trò chơi gắn với tuổi thơ
Tìm 3 - 4 từ ngữ gọi tên trò chơi gắn với tuổi thơ lớp 5 hay nhất được Giáo viên chọn lọc và biên soạn giúp học sinh lớp 5 có thêm tài liệu tham khảo để học tốt môn Tiếng Việt lớp 5.
- Tìm 3-4 từ ngữ gọi tên trò chơi gắn với tuổi thơ (mẫu 1)
- Tìm 3-4 từ ngữ gọi tên trò chơi gắn với tuổi thơ (mẫu 2)
- Tìm 3-4 từ ngữ gọi tên trò chơi gắn với tuổi thơ (mẫu 3)
- Tìm 3-4 từ ngữ gọi tên trò chơi gắn với tuổi thơ (mẫu 4)
- Tìm 3-4 từ ngữ gọi tên trò chơi gắn với tuổi thơ (mẫu 5)
- Tìm 3-4 từ ngữ gọi tên trò chơi gắn với tuổi thơ (mẫu 6)
- Tìm 3-4 từ ngữ gọi tên trò chơi gắn với tuổi thơ (mẫu 7)
Tìm 3-4 từ ngữ gọi tên trò chơi gắn với tuổi thơ - mẫu 1
Các từ ngữ gọi tên trò chơi gắn với tuổi thơ: bịt mắt bắt dê, trốn tìm, ô ăn quan
Tìm 3-4 từ ngữ gọi tên trò chơi gắn với tuổi thơ - mẫu 2
Các từ ngữ gọi tên trò chơi gắn với tuổi thơ: nhảy dây, rồng rắn lên mây, kéo co
Tìm 3-4 từ ngữ gọi tên trò chơi gắn với tuổi thơ - mẫu 3
Các từ ngữ gọi tên trò chơi gắn với tuổi thơ: thả diều, bắn bi, nhảy lò cò
Tìm 3-4 từ ngữ gọi tên trò chơi gắn với tuổi thơ - mẫu 4
Các từ ngữ gọi tên trò chơi gắn với tuổi thơ: đá cầu, tạt lon, chơi chuyền
Tìm 3-4 từ ngữ gọi tên trò chơi gắn với tuổi thơ - mẫu 5
Các từ ngữ gọi tên trò chơi gắn với tuổi thơ: cướp cờ, chong chóng che, nhảy bao bố
Tìm 3-4 từ ngữ gọi tên trò chơi gắn với tuổi thơ - mẫu 6
Các từ ngữ gọi tên trò chơi gắn với tuổi thơ: nhảy sạp, chơi con quay, chạy tiếp sức
Tìm 3-4 từ ngữ gọi tên trò chơi gắn với tuổi thơ - mẫu 7
Các từ ngữ gọi tên trò chơi gắn với tuổi thơ: trồng nụ trồng hoa, thả thuyền giấu, lò cò ô vuông
Xem thêm các bài viết để học tốt Tiếng Việt lớp 5 hay khác:
- Tìm 3 – 4 từ ngữ gợi tả tình cảm, cảm xúc khi tham gia trò chơi
- Đặt câu với một từ chỉ hoạt động của trẻ em trong các từ sau: nô đùa, quan sát, khám phá, tìm tòi, sáng tạo
- Đặt câu với một từ chỉ tính nết của trẻ em trong các từ sau: thơ ngây, hồn nhiên, tinh nghịch, trong sáng, ngoan ngoãn
- Đặt một câu có từ “biển” được dùng với nghĩa chuyển
- Đặt câu có từ “nhanh” với nghĩa sau: Có tốc độ, nhịp độ trên mức bình thường, trái ngược với “chậm”
- Đặt câu có từ “nhanh” với nghĩa sau: Tỏ ra có khả năng tiếp thu, phản ứng ngay tức khắc hoặc trong một thời gian rất ngắn
- Đặt câu để phân biệt nghĩa gốc và 2 – 3 nghĩa chuyển của từ "đầu"
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 5 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 5 Chân trời sáng tạo
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 Chân trời sáng tạo
- Giải lớp 5 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 5 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 5 Cánh diều (các môn học)
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 5 - CTST
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 - CTST
- Giải sgk Toán lớp 5 - CTST
- Giải Vở bài tập Toán lớp 5 - CTST
- Giải Tiếng Anh lớp 5 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 5 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends
- Giải sgk Đạo đức lớp 5 - CTST
- Giải sgk Khoa học lớp 5 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 5 - CTST
- Giải sgk Tin học lớp 5 - CTST
- Giải sgk Công nghệ lớp 5 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc lớp 5 - CTST
- Giải sgk Mĩ thuật lớp 5 - CTST