6+ Tìm 2-3 từ thuộc nhóm từ trung có nghĩa là ở giữa

Tìm 2 - 3 từ thuộc nhóm từ trung có nghĩa là ở giữa lớp 5 hay nhất được Giáo viên chọn lọc và biên soạn giúp học sinh lớp 5 có thêm tài liệu tham khảo để học tốt môn Tiếng Việt lớp 5.

Tìm 2 - 3 từ thuộc nhóm từ trung có nghĩa là ở giữa - mẫu 1

Các từ thuộc nhóm từ "trung" có nghĩa là “ở giữa”: trung tâm, trung ương

Tìm 2 - 3 từ thuộc nhóm từ trung có nghĩa là ở giữa - mẫu 2

Các từ thuộc nhóm từ "trung" có nghĩa là “ở giữa”: trung gian, trung bình

Tìm 2 - 3 từ thuộc nhóm từ trung có nghĩa là ở giữa - mẫu 3

Các từ thuộc nhóm từ "trung" có nghĩa là “ở giữa”: trung điểm, trung trực

Tìm 2 - 3 từ thuộc nhóm từ trung có nghĩa là ở giữa - mẫu 4

Các từ thuộc nhóm từ "trung" có nghĩa là “ở giữa”: trung tính, trung hòa

Tìm 2 - 3 từ thuộc nhóm từ trung có nghĩa là ở giữa - mẫu 5

Các từ thuộc nhóm từ "trung" có nghĩa là “ở giữa”: trung niên, trung lập

Tìm 2 - 3 từ thuộc nhóm từ trung có nghĩa là ở giữa - mẫu 6

Các từ thuộc nhóm từ "trung" có nghĩa là “ở giữa”: trung dung, trung tướng

Tìm 2 - 3 từ thuộc nhóm từ trung có nghĩa là ở giữa - mẫu 7

Các từ thuộc nhóm từ "trung" có nghĩa là “ở giữa”: trung hạn, trung cổ

Xem thêm các bài viết để học tốt Tiếng Việt lớp 5 hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 5 hay khác:


Giải bài tập lớp 5 Chân trời sáng tạo khác