6+ Tìm 2-3 từ đồng nghĩa và 2-3 từ có nghĩa trái ngược với từ hạnh phúc
Tìm 2 - 3 từ đồng nghĩa và 2-3 từ có nghĩa trái ngược với từ hạnh phúc lớp 5 hay nhất được Giáo viên chọn lọc và biên soạn giúp học sinh lớp 5 có thêm tài liệu tham khảo để học tốt môn Tiếng Việt lớp 5.
- Tìm 2 - 3 từ đồng nghĩa và 2-3 từ có nghĩa trái ngược với từ hạnh phúc (mẫu 1)
- Tìm 2 - 3 từ đồng nghĩa và 2-3 từ có nghĩa trái ngược với từ hạnh phúc (mẫu 2)
- Tìm 2 - 3 từ đồng nghĩa và 2-3 từ có nghĩa trái ngược với từ hạnh phúc (mẫu 3)
- Tìm 2 - 3 từ đồng nghĩa và 2-3 từ có nghĩa trái ngược với từ hạnh phúc (mẫu 4)
- Tìm 2 - 3 từ đồng nghĩa và 2-3 từ có nghĩa trái ngược với từ hạnh phúc (mẫu 5)
- Tìm 2 - 3 từ đồng nghĩa và 2-3 từ có nghĩa trái ngược với từ hạnh phúc (mẫu 6)
- Tìm 2 - 3 từ đồng nghĩa và 2-3 từ có nghĩa trái ngược với từ hạnh phúc (mẫu 7)
Tìm 2 - 3 từ đồng nghĩa và 2-3 từ có nghĩa trái ngược với từ hạnh phúc - mẫu 1
Các từ đồng nghĩa với từ "hạnh phúc": sung sướng, vui vẻ
Các từ trái nghĩa với từ "hạnh phúc": bất hạnh, đau khổ
Tìm 2 - 3 từ đồng nghĩa và 2-3 từ có nghĩa trái ngược với từ hạnh phúc - mẫu 2
Các từ đồng nghĩa với từ "hạnh phúc": vui sướng, phấn khởi
Các từ trái nghĩa với từ "hạnh phúc": buồn bã, khổ sở
Tìm 2 - 3 từ đồng nghĩa và 2-3 từ có nghĩa trái ngược với từ hạnh phúc - mẫu 3
Các từ đồng nghĩa với từ "hạnh phúc": mãn nguyện, an vui
Các từ trái nghĩa với từ "hạnh phúc": phiền muộn, khổ đau
Tìm 2 - 3 từ đồng nghĩa và 2-3 từ có nghĩa trái ngược với từ hạnh phúc - mẫu 4
Các từ đồng nghĩa với từ "hạnh phúc": bình yên, vui tươi
Các từ trái nghĩa với từ "hạnh phúc": đau đớn, sầu não
Tìm 2 - 3 từ đồng nghĩa và 2-3 từ có nghĩa trái ngược với từ hạnh phúc - mẫu 5
Các từ đồng nghĩa với từ "hạnh phúc": hân hoan, thỏa mãn
Các từ trái nghĩa với từ "hạnh phúc": u sầu, tuyệt vọng
Tìm 2 - 3 từ đồng nghĩa và 2-3 từ có nghĩa trái ngược với từ hạnh phúc - mẫu 6
Các từ đồng nghĩa với từ "hạnh phúc": an lành, đầm ấm
Các từ trái nghĩa với từ "hạnh phúc": thất vọng, khốn khổ
Tìm 2 - 3 từ đồng nghĩa và 2-3 từ có nghĩa trái ngược với từ hạnh phúc - mẫu 7
Các từ đồng nghĩa với từ "hạnh phúc": vui mừng, ấm áp
Các từ trái nghĩa với từ "hạnh phúc": lo âu, bi thương
Xem thêm các bài viết để học tốt Tiếng Việt lớp 5 hay khác:
- Đặt một câu với từ “hạnh phúc”
- Đặt câu với hai từ chứa “phúc” có nghĩa là "tốt lành, may mắn” trong các từ sau: phúc hậu, phúc khảo, phúc lợi, phúc đức, phúc lộc, phúc tra, phúc đáp
- Đặt câu với thành ngữ: Trên thuận, dưới hoà
- Đặt câu với thành ngữ: Chị ngã, em nâng
- Đặt câu với thành ngữ: Trong ấm ngoài êm
- Tìm kết từ phù hợp thay cho □ trong câu sau: Tôi □ Mai học lớp 5A
- Tìm kết từ phù hợp thay cho □ trong câu sau: Những quả sầu riêng □ những chú nhím xanh đeo đầy cành
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 5 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 5 Chân trời sáng tạo
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 Chân trời sáng tạo
- Giải lớp 5 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 5 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 5 Cánh diều (các môn học)
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 5 - CTST
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 - CTST
- Giải sgk Toán lớp 5 - CTST
- Giải Vở bài tập Toán lớp 5 - CTST
- Giải Tiếng Anh lớp 5 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 5 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends
- Giải sgk Đạo đức lớp 5 - CTST
- Giải sgk Khoa học lớp 5 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 5 - CTST
- Giải sgk Tin học lớp 5 - CTST
- Giải sgk Công nghệ lớp 5 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc lớp 5 - CTST
- Giải sgk Mĩ thuật lớp 5 - CTST