Đặt câu với câu thành ngữ Nhường cơm sẻ áo
Đặt câu với câu thành ngữ Nhường cơm sẻ áo lớp 5 hay nhất được Giáo viên chọn lọc và biên soạn giúp học sinh lớp 5 có thêm tài liệu tham khảo để học tốt môn Tiếng Việt lớp 5.
- Đặt câu với câu thành ngữ Nhường cơm sẻ áo (mẫu 1)
- Đặt câu với câu thành ngữ Nhường cơm sẻ áo (mẫu 2)
- Đặt câu với câu thành ngữ Nhường cơm sẻ áo (mẫu 3)
- Đặt câu với câu thành ngữ Nhường cơm sẻ áo (mẫu 4)
- Đặt câu với câu thành ngữ Nhường cơm sẻ áo (mẫu 5)
- Đặt câu với câu thành ngữ Nhường cơm sẻ áo (mẫu 6)
- Đặt câu với câu thành ngữ Nhường cơm sẻ áo (mẫu 7)
Đặt câu với câu thành ngữ Nhường cơm sẻ áo - mẫu 1
Dù gia đình có ít của, nhưng chị vẫn nhường cơm sẻ áo cho những người hàng xóm nghèo.
Đặt câu với câu thành ngữ Nhường cơm sẻ áo - mẫu 2
Nhường cơm sẻ áo không chỉ là một hành động mà còn là bài học về lòng nhân ái và sự chia sẻ trong cuộc sống.
Đặt câu với câu thành ngữ Nhường cơm sẻ áo - mẫu 3
Tinh thần nhường cơm sẻ áo của mọi người trong thôn là minh chứng cho tình đoàn kết vững mạnh.
Đặt câu với câu thành ngữ Nhường cơm sẻ áo - mẫu 4
Câu thành ngữ nhường cơm sẻ áo thể hiện sự sẻ chia và giúp đỡ của mỗi người trong cộng đồng.
Đặt câu với câu thành ngữ Nhường cơm sẻ áo - mẫu 5
Mặc dù gia đình còn nghèo khó, nhưng họ vẫn không ngần ngại nhường cơm sẻ áo cho những người tỵ nạn.
Đặt câu với câu thành ngữ Nhường cơm sẻ áo - mẫu 6
Tinh thần nhường cơm sẻ áo đã giúp đỡ rất nhiều người vượt qua cơn hoạn nạn.
Đặt câu với câu thành ngữ Nhường cơm sẻ áo - mẫu 7
Những ngày lễ Tết, mọi người trong làng luôn nhường cơm sẻ áo cho nhau, tạo nên một không khí ấm cúng và tình làng nghĩa xóm.
Xem thêm các bài viết để học tốt Tiếng Việt lớp 5 hay khác:
- Tìm 2 – 3 từ ngữ đồng nghĩa có thể thay cho mỗi □ trong câu sau: Ánh nắng □ qua kẽ lá □ thành những chùm hoa nắng lung linh trên mặt đất
- Tìm 2 – 3 từ ngữ đồng nghĩa có thể thay cho mỗi □ trong câu sau: Thời tiết ở đây rất khắc nghiệt, mùa hè □ , còn mùa đông lại □
- Đặt câu có từ “vai” với nghĩa: Phần cơ thể nối liền hai cánh tay với thân
- Đặt câu có từ “vai” với nghĩa: Bộ phận của áo che hai vai
- Viết đoạn văn (từ 4 đến 5 câu) tả một vườn rau hoặc vườn hoa, trong đó có dùng 2 – 3 từ đồng nghĩa chỉ màu sắc hoặc hương thơm. Chỉ ra các từ đồng nghĩa đã sử dụng
- Đặt câu có sử dụng đại từ hoặc kết từ để nói về những việc làm tốt của chú sẻ nhỏ trong câu chuyện
- Đặt 1 – 2 câu ghép nói về nội dung của mỗi tranh sau. Xác định chủ ngữ, vị ngữ của mỗi câu vừa đặt
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 5 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 5 Chân trời sáng tạo
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 Chân trời sáng tạo
- Giải lớp 5 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 5 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 5 Cánh diều (các môn học)
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 5 - CTST
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 - CTST
- Giải sgk Toán lớp 5 - CTST
- Giải Vở bài tập Toán lớp 5 - CTST
- Giải Tiếng Anh lớp 5 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 5 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends
- Giải sgk Đạo đức lớp 5 - CTST
- Giải sgk Khoa học lớp 5 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 5 - CTST
- Giải sgk Tin học lớp 5 - CTST
- Giải sgk Công nghệ lớp 5 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc lớp 5 - CTST
- Giải sgk Mĩ thuật lớp 5 - CTST