Tiếng Anh 9 Unit 9 Skills 1 (trang 97, 98) - Tiếng Anh 9 Global Success



Lời giải bài tập Unit 9 lớp 9 Skills 1 trang 97, 98 trong Unit 9: World Englishes Tiếng Anh 9 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 9 Unit 9.

Reading

1 (trang 97 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): Look at the diagram. Put the names of the countries where English is spoken in the correct circle. (Nhìn vào sơ đồ. Điền tên các quốc gia sử dụng tiếng Anh vào đúng vòng tròn.)

Tiếng Anh 9 Unit 9 Skills 1 (trang 97, 98) | Tiếng Anh 9 Global Success

Đáp án:

Expanding Circle: 3. Viet Nam, Malaysia, Russia

Outer Circle: 2. Singapore

Inner Circle: 1. New Zealand

Hướng dẫn dịch:

Vòng tròn mở rộng: Việt Nam, Malaysia, Nga

Vòng tròn bên ngoài: Singapore

Vòng tròn bên trong: New Zealand

2 (trang 97 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): Read the text and choose the correct answer A, B, C, or D. (Đọc đoạn văn và chọn câu trả lời đúng A, B, C hoặc D.)

Braj Kachru was a Professor of Linguistics who invented the term 'World Englishes! The term refers to the fact that English has become a global means of communication with a lot of varieties.

In 1985, Kachru proposed a model of the different uses of English around the world. There are three concentric circles in the model.

The first of these circles is the Inner Circle, which consists of the traditional English- speaking countries, such as the UK, the USA, Australia, New Zealand, and Canada. In these regions, English is the first language, and their speakers provide the standards of English.

The next circle is the Outer Circle where English is not the first language but the second or official language. The countries in this circle include India, Singapore, the Philippines, Pakistan, Malaysia, etc. The speakers of these places follow the standards which the countries in the Inner circle provide.

The last circle is the Expanding Circle. People in this circle speak English as a foreign language. Some of the countries in the Expanding Circle are Brazil, Japan, Russia, and Viet Nam. Speakers of English in these places follow the rules which the people in the Inner Circle have established.

Hướng dẫn dịch:

Braj Kachru là Giáo sư Ngôn ngữ học, người đã phát minh ra thuật ngữ 'Tiếng Anh thế giới! Thuật ngữ này đề cập đến việc tiếng Anh đã trở thành một phương tiện giao tiếp toàn cầu với rất nhiều biến thể.

Năm 1985, Kachru đề xuất một mô hình sử dụng tiếng Anh khác nhau trên khắp thế giới. Có ba vòng tròn đồng tâm trong mô hình.

Vòng đầu tiên trong số này là Vòng trong, bao gồm các quốc gia nói tiếng Anh truyền thống, như Vương quốc Anh, Hoa Kỳ, Úc, New Zealand và Canada. Ở những khu vực này, tiếng Anh là ngôn ngữ đầu tiên và người nói tiếng Anh là tiêu chuẩn.

Vòng tiếp theo là Vòng ngoài, nơi tiếng Anh không phải là ngôn ngữ đầu tiên mà là ngôn ngữ thứ hai hoặc ngôn ngữ chính thức. Các quốc gia trong vòng tròn này bao gồm Ấn Độ, Singapore, Philippines, Pakistan, Malaysia, v.v. Người nói ở những nơi này tuân theo tiêu chuẩn mà các quốc gia trong vòng trong đưa ra.

Vòng tròn cuối cùng là Vòng tròn mở rộng. Những người trong vòng tròn này nói tiếng Anh như một ngoại ngữ. Một số quốc gia trong Vòng tròn mở rộng là Brazil, Nhật Bản, Nga và Việt Nam. Những người nói tiếng Anh ở những nơi này tuân theo các quy tắc mà người dân ở Vòng trong đã thiết lập.

1. What is the text mainly about?

A. Professor Braj Kachru.

B. The three circles of World Englishes.

C. Native speakers of English.

D. The development of English.

2. The word “model” in paragraph 2 means _______.

A. an excellent person

B. an example to copy

C. a small copy of something

D. a description of a system

3. The phrase “this circle” in paragraph 5 refers to the_______.

A. model

B. Inner Circle

C. Outer Circle

D. Expanding Circle

Hướng dẫn dịch:

1. Nội dung chính của văn bản là gì?

A. Giáo sư Braj Kachru.

B. Ba vòng tròn của tiếng Anh thế giới.

C. Người bản ngữ nói tiếng Anh.

D. Sự phát triển của tiếng Anh.

2. Từ “model” trong đoạn 2 có nghĩa là _______.

A. một người tuyệt vời

B. một ví dụ để sao chép

C. một bản sao nhỏ của một cái gì đó

D. một mô tả về một hệ thống

3. Cụm từ “this circle” trong đoạn 5 đề cập đến _______.

A. model

B. Inner Circle

C. Outer Circle

D. Expanding Circle

Đáp án:

1. B

2. D

3. D

Giải thích:

1. Thông tin: In 1985, Kachru proposed a model of the different uses of English around the world. There are three concentric circles in the model. (Năm 1985, Kachru đề xuất một mô hình sử dụng tiếng Anh khác nhau trên khắp thế giới. Có ba vòng tròn đồng tâm trong mô hình.)

2. Thông tin: In 1985, Kachru proposed a model of the different uses of English around the world. There are three concentric circles in the model. (Năm 1985, Kachru đề xuất một mô hình sử dụng tiếng Anh khác nhau trên khắp thế giới. Có ba vòng tròn đồng tâm trong mô hình.)

3. Thông tin: The last circle is the Expanding Circle. People in this circle speak English as a foreign language. (Vòng tròn cuối cùng là Vòng tròn mở rộng. Những người trong vòng tròn này nói tiếng Anh như một ngoại ngữ.)

3 (trang 98 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): Read the text again and fill in each blank in the summary with no more than TWO words. (Đọc lại văn bản và điền vào mỗi chỗ trống trong phần tóm tắt không quá HAI từ.)

Tiếng Anh 9 Unit 9 Skills 1 (trang 97, 98) | Tiếng Anh 9 Global Success

Đáp án:

1. first language

2. official

3. follow

4. foreign language

5. rules

 

Hướng dẫn dịch:

Vòng tròn bên trong

- Tiếng Anh là ngôn ngữ thứ nhất.

- Quốc gia: Anh, Mỹ, Úc, v.v.)

- Người nói đưa ra các tiêu chuẩn.

Vòng tròn bên ngoài

- Tiếng Anh là ngôn ngữ thứ hai hoặc chính thức.

- Quốc gia: Ấn Độ, Singapore, Philippines, …

- Người nói tuân theo các tiêu chuẩn.

Vòng tròn mở rộng

- Tiếng Anh là một ngoại ngữ.

- Quốc gia: Brazil, Nga, Việt Nam, v.v.

- Người nói tuân theo quy tắc đã được thiết lập.

Speaking

4 (trang 98 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): Work in pairs. Read the following words. What do all the words have in common? (Làm việc theo cặp. Đọc những từ sau. Tất cả các từ có điểm gì chung?)

Tiếng Anh 9 Unit 9 Skills 1 (trang 97, 98) | Tiếng Anh 9 Global Success

Gợi ý:

They are the words which English borrowed from other languages.

Hướng dẫn dịch:

Chúng là những từ mà tiếng Anh mượn từ các ngôn ngữ khác.

5 (trang 98 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): Work in groups. Discuss and write the meaning / explanation of each word and choose the language of origin for each word from the given list. Then present your answers to the class. (Làm việc theo nhóm. Thảo luận và viết nghĩa/giải thích của từng từ và chọn ngôn ngữ gốc cho mỗi từ trong danh sách cho sẵn. Sau đó trình bày câu trả lời của bạn trước lớp.)

Tiếng Anh 9 Unit 9 Skills 1 (trang 97, 98) | Tiếng Anh 9 Global Success

Gợi ý:

Words

Meaning/ Explanation

Language of origin

banh mi

A type of Vietnamese sandwich filled with cold meats, pâté, and vegetables

Vietnamese

sushi

A Japanese dish of small cakes of cold cooked rice, with vinegar added and served with raw fish, etc. on top

Japanese

kung fu

a Chinese system of fighting using you hands and feet and not using weapons

Chinese

robot

a machine which can perform a complicated series of tasks by itself

Czech

piano

a large musical instrument played by pressing the black and white keys on the keyboard

Italian

Hướng dẫn dịch:

Từ

Ý nghĩa/ Giải thích

Ngôn ngữ xuất xứ

banh mi

một loại bánh sandwich Việt Nam có nhân thịt nguội, pa tê và rau

Tiếng Việt

sushi

một món ăn Nhật Bản gồm những chiếc bánh nhỏ làm từ cơm nguội, thêm giấm và ăn kèm với cá sống, v.v. ở trên

Tiếng Nhật

kung fu

một hệ thống chiến đấu của Trung Quốc sử dụng tay và chân chứ không sử dụng vũ khí

Tiếng Trung

robot

một cỗ máy có thể tự thực hiện một loạt nhiệm vụ phức tạp

Tiếng Séc

piano

một nhạc cụ lớn được chơi bằng cách nhấn các phím đen và trắng trên bàn phím

Tiếng Ý

Lời giải bài tập Tiếng Anh 9 Unit 9: World Englishes hay khác:

Các bài học để học tốt Tiếng Anh 9 Unit 9: World Englishes:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 9 hay khác:




Giải bài tập lớp 9 sách mới các môn học