Tiếng Anh 9 Unit 9 Looking Back (trang 100) - Tiếng Anh 9 Global Success



Lời giải bài tập Unit 9 lớp 9 Looking Back trang 100 trong Unit 9: World Englishes Tiếng Anh 9 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 9 Unit 9.

Vocabulary

1 (trang 100 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): Fill in each blank with a word from the box. (Điền vào mỗi chỗ trống một từ trong khung.)

Tiếng Anh 9 Unit 9 Looking back (trang 100) | Tiếng Anh 9 Global Success

1. What does this word _______ in English?

2. The Kachru's model has three _______ circles.

3. The little boy talks to his mum in Vietnamese and to his dad in English. He's _______.

4. Many children in this area are _______ English speakers, but they can't write in English.

5. The number of _______ in this country has increased quickly for the last three years.

Đáp án:

1. mean

2. concentric

3. bilingual

4. fluent

5. immigrants

Giải thích:

- bilingual (adj): song ngữ

- mean (v): có nghĩa là

- immigrants (n): người nhập cư

- concentric (v): đồng tâm 

- fluent (adj): thành thạo

Hướng dẫn dịch:

1. What does this word mean in English?

(Từ này trong tiếng Anh có nghĩa là gì?)

2. The Kachru's model has three concentric circles.

(Mô hình Kachru có ba vòng tròn đồng tâm.)

3. The little boy talks to his mum in Vietnamese and to his dad in English. He's bilingual.

(Cậu bé nói chuyện với mẹ bằng tiếng Việt và với bố bằng tiếng Anh. Anh ấy nói được hai thứ tiếng.)

4. Many children in this area are fluent English speakers, but they can't write in English.

(Nhiều trẻ em ở khu vực này nói tiếng Anh lưu loát nhưng lại không viết được tiếng Anh.)

5. The number of immigrants in this country has increased quickly for the last three years.

(Số lượng người nhập cư vào đất nước này đã tăng nhanh trong ba năm qua.)

2 (trang 100 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence. (Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu.)

1. My students usually go _______ their homework before they hand it in.

A. into

B. over

C. in

D. up

2. Do you know how many _______ of English are there?

A. grammars

B. vocabulary

C. varieties

D. official languages

3. For homework, please copy these English sentences _______ your notebook.

A. into

B. over

C. on

D. up

4. She's good at _______ English short stories into Vietnamese.

A. translating

B. picking

C. looking

D. copying

5. After living in Singapore for several years, she has _______ up some Singaporean English.

A. copied

B. gone

C. looked

D. picked

Đáp án:

1. B

2. C

3. A

4. A

5. D

Giải thích:

1.

A. into (go into: bắt đầu, thảo luận)

B. over (go over: xem lại, ôn lại)

C. in (go in: đi vào)

D. up (go up: tăng lên)

2.

A. grammars (n): ngữ pháp

B. vocabulary (n): từ vựng

C. varieties (n): loại

D. official languages (n): ngôn ngữ chính thức

3. Cấu trúc “copy sth into sth”: chép, sao chép cái gì vào cái gì.

4.

A. translating (v-ing): dịch

B. picking (v-ing): chọn, nhặt

C. looking (v-ing): nhìn

D. copying (v-ing): chép, sao chép

5.

A. copied (v): chép (không đi với “up”)

B. gone (go up (v): tăng lên)

C. looked (look up (v): tra cứu)

D. picked (pick up (v): học ngôn ngữ mới)

Hướng dẫn dịch:

1. My students usually go over their homework before they hand it in.

(Học sinh của tôi thường xem lại bài tập về nhà trước khi nộp.)

2. Do you know how many varieties of English are there?

(Bạn có biết có bao nhiêu loại tiếng Anh không?)

3. For homework, please copy these English sentences into your notebook.

(Về bài tập về nhà, hãy chép những câu tiếng Anh này vào vở.)

4. She's good at translating English short stories into Vietnamese.

(Cô ấy giỏi dịch truyện ngắn tiếng Anh sang tiếng Việt.)

5. After living in Singapore for several years, she has picked up some Singaporean English.

(Sau khi sống ở Singapore được vài năm, cô ấy đã học được một ít tiếng Anh của người Singapore.)

Grammar

3 (trang 100 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): Read each sentence and circle the relative pronoun which can be omitted. (Đọc từng câu và khoanh tròn đại từ quan hệ có thể lược bỏ.)

1. These are the words which are the same in both British English and American English.

2. English is the language which people use the most in the world.

3. The boy who is giving a presentation in English on the stage is my student.

4. Spanish is the language which has the second largest number of native speakers.

5. The exchange student who we invited to join our club comes from the Philippines, so his English is so good.

Đáp án:

2. which

5. who

Giải thích:

- Khi đại từ quan hệ “who” hoặc “which” đóng vai trò là tân ngữ của mệnh đề quan hệ => có thể lược bỏ.

- Khi đại từ quan hệ “who” hoặc “which” đóng vai trò là chủ ngữ của mệnh đề quan hệ => không thể lược bỏ.

Hướng dẫn dịch:

1. These are the words which are the same in both British English and American English.

(Đây là những từ giống nhau trong cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ.)

2. English is the language which people use the most in the world.

(Tiếng Anh là ngôn ngữ được mọi người sử dụng nhiều nhất trên thế giới.)

3. The boy who is giving a presentation in English on the stage is my student.

(Cậu bé đang thuyết trình bằng tiếng Anh trên sân khấu là học sinh của tôi.)

4. Spanish is the language which has the second largest number of native speakers.

(Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ có số lượng người bản ngữ lớn thứ hai.)

5. The exchange student who we invited to join our club comes from the Philippines, so his English is so good.

(Sinh viên trao đổi mà chúng tôi mời tham gia câu lạc bộ của chúng tôi đến từ Philippines, vì vậy tiếng Anh của anh ấy rất tốt.)

 4 (trang 100 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): Combine the two sentences, using a relative pronoun. Start the new sentence with the given phrase. (Kết hợp hai câu, sử dụng đại từ quan hệ. Bắt đầu câu mới với cụm từ đã cho.)

1. The English-English dictionary is on the table. My dad gave it to me last year.

→ The English-English dictionary…

2. She used some words in her speech. These words are from French.

→ She used some …

3. He has learnt English on a website. I recommended the website to him two years ago.

→ He has learnt …

4. Some languages have a lot of speakers. English is one of them.

→ English is one of …

5. My sister is learning English at a language centre. It has the best teachers in our town.

→ My sister is learning …

Đáp án:

1. The English-English dictionary which my dad gave to me last year is on the table.

2. She used some words in her speech which are from French.

3. He has learnt English on a website which I recommended to him two years ago.

4. English is one of the languages which have a lot of speakers.

5. My sister is learning English at a language centre which has the best teachers in our town.

Hướng dẫn dịch:

1. Cuốn từ điển Anh-Anh mà bố tôi tặng tôi năm ngoái đang ở trên bàn.

2. Cô ấy sử dụng một số từ trong bài phát biểu của mình có nguồn gốc từ tiếng Pháp.

3. Anh ấy đã học tiếng Anh trên một trang web mà tôi đã giới thiệu cho anh ấy cách đây hai năm.

4. Tiếng Anh là một trong những ngôn ngữ có nhiều người nói.

5. Em gái tôi đang học tiếng Anh tại một trung tâm ngoại ngữ có những giáo viên giỏi nhất thị trấn của chúng tôi.

Lời giải bài tập Tiếng Anh 9 Unit 9: World Englishes hay khác:

Các bài học để học tốt Tiếng Anh 9 Unit 9: World Englishes:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 9 hay khác:




Giải bài tập lớp 9 sách mới các môn học