Tiếng Anh 9 Unit 9 Getting started (trang 92, 93) - Tiếng Anh 9 Global Success
Lời giải bài tập Unit 9 lớp 9 Getting started trang 92, 93 trong Unit 9: World Englishes Tiếng Anh 9 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 9 Unit 9.
What do you mean? (Ý bạn là gì?)
1 (trang 92 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): Listen and read. (Nghe và đọc.)
Bài nghe:
Teacher: Hi class. I'd like to introduce an exchange student who comes from New York. Welcome Jack!
Students: Hello, Jack. Nice to meet you.
Jack: Nice to meet you all. This is my first time in Viet Nam.
Teacher: Now you can ask Jack any questions you would like to ask.
Phong: Do American students wear school uniforms every day, Jack?
Jack: No, most American students don't wear school uniforms. Most students at my school wear pants and T-shirts.
Phong: What do you mean by 'pants', Jack?
Jack: Ah, I mean trousers. In American English, 'pants' mean 'trousers'.
Phong: I see.
Teacher: Yeah, there are some differences in vocabulary between American English and British English. Are there any more questions?
Mi: Yes. I want to know about the students in your school. Are all of you American? And do all of you speak English?
Jack: Good question. Most of us are American, but some are immigrants from other countries like Viet Nam, India, and Mexico. Their first language is not English, but they all speak English at school.
Mi: That's interesting!
Hướng dẫn dịch:
Thầy: Chào cả lớp. Tôi muốn giới thiệu một sinh viên trao đổi đến từ New York. Chào mừng Jack!
Học sinh: Xin chào, Jack. Rất vui được gặp bạn.
Jack: Rất vui được gặp tất cả các bạn. Đây là lần đầu tiên tôi đến Việt Nam.
Giáo viên: Bây giờ các em có thể hỏi Jack bất kỳ câu hỏi nào các em muốn hỏi.
Phong: Học sinh Mỹ có mặc đồng phục học sinh hàng ngày không Jack?
Jack: Không, hầu hết học sinh Mỹ không mặc đồng phục. Hầu hết học sinh ở trường tôi đều mặc quần và áo phông.
Phong: Ý bạn là gì khi nói 'quần', Jack?
Jack: À, ý tôi là quần dài. Trong tiếng Anh Mỹ, 'pants' có nghĩa là 'quần dài'.
Phong: Tôi hiểu rồi.
Giáo viên: Vâng, có một số khác biệt về từ vựng giữa tiếng Anh Mỹ và tiếng Anh Anh. Còn có câu hỏi nào nữa không?
Mi: Vâng. Tôi muốn biết về các học sinh trong trường của bạn. Tất cả các bạn đều là người Mỹ phải không? Và tất cả các bạn đều nói được tiếng Anh phải không?
Jack: Câu hỏi hay. Hầu hết chúng tôi là người Mỹ, nhưng một số là người nhập cư từ các nước khác như Việt Nam, Ấn Độ và Mexico. Ngôn ngữ đầu tiên của họ không phải là tiếng Anh nhưng họ đều nói tiếng Anh ở trường.
Mi: Thật thú vị!
2 (trang 93 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): Read the conversation again. Fill in each blank with no more than TWO words from the conversation. (Đọc lại đoạn hội thoại. Điền vào mỗi chỗ trống không quá HAI từ trong đoạn hội thoại.)
1. Jack is an exchange student from _______.
2. This is the _______ Jack has visited Viet Nam.
3. Most students at Jack's school wear _______ and T-shirts.
4. American English and British English have _______ in vocabulary.
5. Not all students in Jack's school are _______, but they all speak English.
Đáp án:
1. New York |
2. first time |
3. pants |
4. some differences |
5. American |
|
Giải thích:
1. Thông tin: Teacher: Hi class. I'd like to introduce an exchange student who comes from New York. Welcome Jack! (Chào cả lớp. Tôi muốn giới thiệu một sinh viên trao đổi đến từ New York. Chào mừng Jack!)
2. Thông tin: Jack: Nice to meet you all. This is my first time in Viet Nam. (Rất vui được gặp tất cả các bạn. Đây là lần đầu tiên tôi đến Việt Nam.)
3. Thông tin: Jack: Most students at my school wear pants and T-shirts. (Hầu hết học sinh ở trường tôi đều mặc quần và áo phông.)
4. Thông tin: Teacher: Yeah, there are some differences in vocabulary between American English and British English. (Vâng, có một số khác biệt về từ vựng giữa tiếng Anh Mỹ và tiếng Anh Anh.)
5. Thông tin: Jack: Good question. Most of us are American, but some are immigrants from other countries like Viet Nam, India, and Mexico. (Câu hỏi hay. Hầu hết chúng tôi là người Mỹ, nhưng một số là người nhập cư từ các nước khác như Việt Nam, Ấn Độ và Mexico.)
Hướng dẫn dịch:
1. Jack is an exchange student from New York.
(Jack là học sinh trao đổi đến từ New York.)
2. This is the first time Jack has visited Viet Nam.
(Đây là lần đầu tiên Jack đến thăm Việt Nam.)
3. Most students at Jack's school wear pants and T-shirts.
(Hầu hết học sinh ở trường Jack đều mặc quần và áo phông.)
4. American English and British English have some differences in vocabulary.
(Tiếng Anh Mỹ và tiếng Anh Anh có một số khác biệt về từ vựng.)
5. Not all students in Jack's school are American, but they all speak English.
(Không phải tất cả học sinh ở trường Jack đều là người Mỹ nhưng tất cả họ đều nói được tiếng Anh.)
3 (trang 93 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): Match the words and phrases with their definitions. (Nối các từ và cụm từ với định nghĩa của chúng.)
1. exchange student |
a. all the words in a language |
2. mean |
b. a student who attends a school in a foreign country for a period of time |
3. vocabulary |
c. people who have come to live permanently in a different country |
4. immigrants |
d. the language someone learns to speak from birth |
5. first language |
e. to express or represent something |
Đáp án:
1. b |
2. e |
3. a |
4. c |
5. d |
Giải thích:
1 - b. exchange student: a student who attends a school in a foreign country for a period of time
(học sinh / sinh viên trao đổi: một học sinh / sinh viên theo học tại một trường ở nước ngoài trong một khoảng thời gian)
2 - e. mean: to express or represent something
(có nghĩa là: để thể hiện hoặc đại diện cho một cái gì đó)
3 - a. vocabulary: all the words in a language
(từ vựng: tất cả các từ trong một ngôn ngữ)
4 - c. immigrants: people who have come to live permanently in a different country
(người nhập cư: những người đến sống lâu dài ở một quốc gia khác)
5 - d. first language: the language someone learns to speak from birth
(ngôn ngữ đầu tiên: ngôn ngữ ai đó học nói từ khi sinh ra)
4 (trang 93 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): Fill in each blank with a word or phrase from 3. (Điền vào mỗi chỗ trống một từ hoặc cụm từ từ bài 3.)
1. What does your name _______, Mi? - It's the name of a bird.
2. English _______ is increasing because it borrows words from other languages.
3. In Australia, there are a lot of _______ who have come from other countries.
4. His _______ is Vietnamese, but he can speak English and French fluently
5. This year our school has a(n) _______from Britain. She will study with us for one month.
Đáp án:
1. mean |
2. vocabulary |
3. immigrants |
4. first language |
5. exchange student |
|
Hướng dẫn dịch:
1. What does your name mean, Mi? (Tên của bạn có ý nghĩa gì vậy, Mi?)
- It's the name of a bird. (Đó là tên của một loài chim.)
2. English vocabulary is increasing because it borrows words from other languages.
(Vốn từ vựng tiếng Anh ngày càng tăng vì nó mượn từ từ các ngôn ngữ khác.)
3. In Australia, there are a lot of immigrants who have come from other countries.
(Ở Úc, có rất nhiều người nhập cư đến từ các nước khác.)
4. His first language is Vietnamese, but he can speak English and French fluently.
(Ngôn ngữ đầu tiên của anh là tiếng Việt nhưng anh có thể nói thông thạo tiếng Anh và tiếng Pháp.)
5. This year our school has an exchange student from Britain. She will study with us for one month.
(Năm nay trường chúng tôi có một học sinh trao đổi từ Anh. Cô ấy sẽ học với chúng tôi trong một tháng.)
5 (trang 93 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): QUIZ Match the words in British English with those in American English so that they mean the same. Who is the quickest? (Nối các từ trong tiếng Anh Anh với các từ trong tiếng Anh Mỹ sao cho chúng có nghĩa giống nhau. Ai là người nhanh nhất?)
Đáp án:
1. flat (n) = apartment (n): căn hộ
2. holiday (n) = vacation (n): kỳ nghỉ
3. jumper (n) = sweater (n): áo len
4. chips (n) = French fries (n): khoai tây chiên
5. football (n) = soccer (n): bóng đá
(Học sinh thực hành trên lớp)
Lời giải bài tập Tiếng Anh 9 Unit 9: World Englishes hay khác:
Các bài học để học tốt Tiếng Anh 9 Unit 9: World Englishes:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay khác:
- Tiếng Anh 9 Unit 8: Tourism
- Tiếng Anh 9 Review 3
- Tiếng Anh 9 Unit 10: Planet Earth
- Tiếng Anh 9 Unit 11: Electronic devices
- Tiếng Anh 9 Unit 12: Career choices
- Tiếng Anh 9 Review 4
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 9 hay khác:
- Giải Tiếng Anh 9 Global Success
- Giải SBT Tiếng Anh 9 Global Success
- Giải lớp 9 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 9 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 9 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh 9 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Friends plus
- Lớp 9 Kết nối tri thức
- Soạn văn 9 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 9 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 9 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 9 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - KNTT
- Giải sgk Tin học 9 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 9 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 9 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - KNTT
- Lớp 9 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 9 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 9 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 9 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 9 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - CTST
- Giải sgk Tin học 9 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 9 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 9 - CTST
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - CTST
- Lớp 9 Cánh diều
- Soạn văn 9 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 9 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 9 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 9 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 9 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 9 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 9 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 9 - Cánh diều
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - Cánh diều