Tiếng Anh 9 Friends plus Unit 5 Reading trang 52
Lời giải bài tập Unit 5 lớp 9 Reading trang 52 trong Unit 5: English and world discovery Tiếng Anh 9 Friends plus hay, chi tiết giúp học sinh lớp 9 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 9 Unit 5.
Think! (trang 52 SGK Tiếng Anh 9 Friends plus): What is the role of the English language in world discoveries and inventions? (Vai trò của tiếng Anh trong các phát hiện và phát minh trên thế giới là gì?)
Gợi ý:
- The English language plays a big role in world discoveries and inventions because it’s the most widely used language in science and technology. Researchers from different countries often use English to share ideas and work together.
- For example, many important scientific papers and studies are published in English, making it easier for people around the world to understand and build on each other’s work.
Dịch:
- Tiếng Anh đóng vai trò quan trọng trong các khám phá và phát minh của thế giới vì nó là ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi nhất trong khoa học và công nghệ. Các nhà nghiên cứu từ các quốc gia khác nhau thường dùng tiếng Anh để chia sẻ ý tưởng và làm việc cùng nhau.
- Ví dụ, nhiều bài báo và nghiên cứu khoa học được xuất bản bằng tiếng Anh, giúp mọi người trên khắp thế giới dễ dàng hiểu và xây dựng dựa trên công trình của nhau.
1 (trang 52 SGK Tiếng Anh 9 Friends plus): Read and listen to the text. Write true, false or NG (not given). (Đọc và nghe văn bản. Viết true (đúng), false (sai) hoặc NG (không đề cập).)
English and world inventions and discoveries
English is often considered to be the international language of science. The spread of English never stops going hand in hand with many world-changing discoveries and inventions. English proves to stand the test of time and becomes an effective tool in communication, in the documentation and sharing of discoveries and inventions.
In communication, the use of English helps to promote international cooperation and aims to encourage significant scientific advancements. English enables scientists, engineers, explorers, and inventors worldwide to think of new ideas and to share their findings.
For ease of information storage and sharing, scientists like employing English to document and share the knowledge of inventions and discoveries, creating easy access to the development of various fields. The reaches of human thought are widened thanks to scientific publications (original or translated versions) on, for example, Isaac Newton’s law of gravitation, Thomas Edison’s key inventions including the light bulb and recorded sound, Christopher Columbus’s and James Cook’s explorations of new lands, etc. Therefore, translating a wide variety of books written by non-English speaking scientists into English allows the books to reach the masses.
It is hard to imagine life without the English language. If it were not for the English language, would there be another language to play the same role? Or do you wish you could invent a more effective alternative?
1. English helps to record inventions and discoveries. _____
2. English is the only language for the publication of books on world inventions and discoveries. _____
3. All inventions and discoveries were carried out by English researchers. _____
4. All books written by non-English speaking scientists were translated into English. _____
Đáp án:
1. true |
2. NG |
3. false |
4. false |
Giải thích:
1. Tiếng Anh giúp ghi lại những phát minh và khám phá.
- TRUE: “English [...] becomes an effective tool in communication, documentation and sharing of discoveries and inventions.” (câu cuối đoạn 1)
2. Tiếng Anh là ngôn ngữ duy nhất được sử dụng để xuất bản sách về những phát minh và khám phá của thế giới.
- NOT GIVEN: “For ease of information storage and sharing, scientists like employing English to document and share the knowledge of inventions and discoveries...” (câu đầu đoạn 3).
=> Các nhà khoa học thích dùng tiếng Anh cho thống nhất, dễ dàng hơn chứ không nói liệu có phải chỉ dùng mỗi tiếng Anh hay không => không có thông tin.
3. Mọi phát minh và khám phá đều được thực hiện bởi các nhà nghiên cứu người Anh.
- FALSE: “The reaches of human thought are widened thanks to scientific publications (original or translated versions) on, for example, Isaac Newton’s law of gravitation, Thomas Edison’s key inventions..., Christopher Columbus’s and James Cook’s explorations of new lands, etc.” (từ dòng 5 đoạn 3)
=> Các ấn phẩm khoa học có bản gốc và bản dịch nghĩa là đã có các nhà nghiên cứu không nói tiếng Anh; trong các ví dụ ở trên cũng có Thomas Edison người Mỹ và Christopher Columbus người Ý – không có quốc tịch Anh.
4. Tất cả các cuốn sách do các nhà khoa học không nói tiếng Anh viết đều được dịch sang tiếng Anh.
- FALSE: “...translating a wide variety of books written by non-English speaking scientists into English allows the books to reach the masses.” (câu cuối đoạn 3)
=> Rất nhiều loại sách được dịch sang tiếng Anh nhưng không phải tất cả.
Hướng dẫn dịch bài đọc:
Tiếng Anh và những phát minh, khám phá của thế giới
Tiếng Anh thường được coi là ngôn ngữ quốc tế của khoa học. Sự phổ biến của tiếng Anh không bao giờ ngừng đi đôi với nhiều khám phá và phát minh làm thay đổi thế giới. Tiếng Anh đã chứng tỏ khả năng đứng vững trước thử thách của thời gian và trở thành một công cụ hiệu quả trong giao tiếp, ghi chép và chia sẻ những khám phá.
Trong giao tiếp, sử dụng tiếng Anh giúp thúc đẩy hợp tác quốc tế và khuyến khích những tiến bộ quan trọng trong khoa học. Tiếng Anh cho phép các nhà khoa học, kỹ sư, nhà thám hiểm và nhà phát minh trên toàn thế giới nghĩ ra những ý tưởng mới và chia sẻ những phát hiện của họ.
Để cho thuận tiện hơn, các nhà khoa học thích sử dụng tiếng Anh để lưu trữ và chia sẻ kiến thức về các phát minh và khám phá, tạo điều kiện tiếp cận và phát triển của nhiều lĩnh vực khác nhau. Những suy nghĩ của con người được biết đến rộng rãi hơn nhờ các ấn phẩm khoa học (bản gốc hoặc bản dịch), về định luật hấp dẫn của Isaac Newton, những phát minh quan trọng của Thomas Edison bao gồm bóng đèn và ghi lại âm thanh, những chuyến thám hiểm vùng đất mới của Christopher Columbus và James Cook, v.v. Vì vậy, dịch nhiều loại sách do các nhà khoa học không nói tiếng Anh sang tiếng Anh sẽ giúp sách đến được gần với đại chúng.
Thật khó để tưởng tượng cuộc sống mà không có tiếng Anh. Nếu không có tiếng Anh thì liệu có ngôn ngữ nào khác có thể đảm đương vai trò tương tự? Hay bạn có ước mình có thể phát minh ra một giải pháp thay thế hiệu quả hơn không?
2 (trang 52 SGK Tiếng Anh 9 Friends plus): Study the highlighted words in the text. What do they mean? Explain your answers using some of the key phrases. (Nghiên cứu các từ được tô sáng trong văn bản. Chúng có nghĩa là gì? Giải thích nghĩa của chúng với một số cụm từ dưới đây.)
KEY PHRASES I believe this word means... because... I recognise part of the word, it means... If I have to take a guess, I will say this word means... I wish I would have a close guess, but I am not sure. This word might be about... |
CÁC CỤM TỪ QUAN TRỌNG Tôi nghĩ từ này có nghĩa là... bởi vì... Tôi nhận ra một phần của từ này, nó có nghĩa là... Nếu phải đoán thì tôi sẽ nói từ này có nghĩa là... Tôi ước có thể đoán gần đúng, nhưng tôi không chắc lắm. Từ này có thể nói về... |
Đáp án:
*Các từ được tô sáng trong bài 1:
communication enables documentation employing sharing allows encourage alternative |
- communication: I believe this word means talking or sharing information with others because it’s how people connect and understand each other.
- documentation: I recognise part of the word, ‘document’, which means written or recorded information, so this word may mean the act of writing down important details.
- sharing: It’s likely that this word means giving something to others or using something together.
- encourage: My guess is that this word means giving someone support or confidence to do something.
- enables: I recognise part of the word, ‘able’, which means someone can do something, so I think this word means making it possible for someone to do something.
- employing: If I have to take a guess, I will say this word means hiring people or using something to do some kind of work.
- allows: I would guess that this word means giving permission or making something possible.
- alternative: I wish I would have a close guess, but I am not sure. This word might be about something different from another thing that has been mentioned earlier.
Dịch:
- communication: Tôi nghĩ từ này có nghĩa là nói chuyện hoặc chia sẻ thông tin với người khác vì đó là cách mọi người kết nối và hiểu nhau.
- documentation: Tôi nhận ra một phần của từ, ‘document’, có nghĩa là thông tin được viết hoặc ghi lại, vì vậy từ này có thể nghĩa là hành động ghi lại các chi tiết quan trọng.
- sharing: Có khả năng từ này có nghĩa là trao thứ gì đó cho người khác hoặc cùng nhau sử dụng thứ gì đó.
- encourage: Tôi đoán từ này có nghĩa là hỗ trợ hoặc giúp ai đó tự tin làm điều gì đó.
- enables: Tôi nhận ra một phần của từ, ‘able’, có nghĩa là ai đó có thể làm điều gì đó, vì vậy tôi nghĩ từ này có nghĩa là tạo điều kiện cho ai đó làm điều gì đó.
- employing: Nếu phải đoán, tôi sẽ nói từ này có nghĩa là thuê người hoặc sử dụng thứ gì đó để làm công việc nào đó.
- allows: Tôi đoán từ này có nghĩa là cho phép hoặc làm cho điều gì đó trở nên khả thi.
- alternative: Tôi ước có thể đoán gần đúng, nhưng tôi không chắc lắm. Từ này có thể nói về một cái gì đó khác với một cái khác đã được đề cập trước đó.
3 (trang 52 SGK Tiếng Anh 9 Friends plus): VOCABULARY PLUS Find the noun form of words 1-5 in the text. Which five suffixes can you identify? (Tìm dạng danh từ của các từ 1-5 trong văn bản. Bạn có thể xác định được năm hậu tố nào?)
1. explore (v) ________
2. develop (v) ________
3. advance (v) ________
4. invent (v) ________
5. communicate (v) ________
Đáp án:
1. exploration |
2. development |
3. advancement |
4. invention |
5. communication |
|
- Hai hậu tố cấu thành danh từ trong năm từ trên đó là: -(a)tion và -ment.
4 (trang 52 SGK Tiếng Anh 9 Friends plus): USE IT! Work in groups. Brainstorm some ideas for the role of English in your studies. (Làm việc theo nhóm. Nghĩ một vài ý về vai trò của tiếng Anh trong việc học.)
Let’s think about how English widens our knowledge when we surf the internet.
We could find huge information written in English by experts worldwide.
(Cùng nghĩ xem tiếng Anh giúp mở rộng kiến thức của chúng ta khi lướt internet như thế nào.
Chúng ta có thể tìm thấy nguồn thông tin khổng lồ được viết bằng tiếng Anh bởi các chuyên gia trên toàn thế giới.)
Gợi ý:
- International communication: English helps students talk to people from other countries and cultures.
- Access to information: Many textbooks, websites, and research papers are in English, giving students more resources.
- Global opportunities: Knowing English opens doors for studying abroad or working with international companies.
- Technology and tools: A lot of educational apps, programs, and online courses are in English.
- Cultural understanding: Learning English helps students understand global media, like movies, books, and news.
Dịch:
- Giao tiếp quốc tế: Tiếng Anh giúp học sinh giao tiếp với mọi người từ các quốc gia và nền văn hóa khác.
- Tiếp cận thông tin: Nhiều sách giáo khoa, trang web và bài nghiên cứu viết bằng tiếng Anh, cung cấp cho học sinh nhiều nguồn tài nguyên hơn.
- Cơ hội toàn cầu: Biết tiếng Anh mở ra cánh cửa du học hoặc làm việc với các công ty quốc tế.
- Công nghệ: Rất nhiều ứng dụng, chương trình giáo dục và khóa học trực tuyến bằng tiếng Anh.
- Hiểu biết về văn hóa: Học tiếng Anh giúp học sinh xem hiểu được phim ảnh, sách và tin tức nước ngoài.
Lời giải bài tập Tiếng Anh 9 Unit 5: English and world discovery hay khác:
Các bài học để học tốt Tiếng Anh 9 Unit 5: English and world discovery:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 Friends plus (bộ sách Chân trời sáng tạo) hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 9 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Friends plus
- Giải SBT Tiếng Anh 9 Friends plus
- Giải lớp 9 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 9 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 9 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh 9 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Friends plus
- Lớp 9 Kết nối tri thức
- Soạn văn 9 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 9 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 9 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 9 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - KNTT
- Giải sgk Tin học 9 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 9 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 9 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - KNTT
- Lớp 9 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 9 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 9 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 9 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 9 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - CTST
- Giải sgk Tin học 9 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 9 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 9 - CTST
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - CTST
- Lớp 9 Cánh diều
- Soạn văn 9 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 9 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 9 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 9 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 9 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 9 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 9 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 9 - Cánh diều
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - Cánh diều