Tiếng Anh 7 Right on Unit 1 Progress check (trang 26, 27)
Lời giải bài tập Unit 1 lớp 7 Progress check trang 26, 27 trong Unit 1: My word Tiếng Anh 7 Right on hay, chi tiết giúp học sinh lớp 7 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 7 Unit 1.
- Bài 1 trang 26 Tiếng Anh 7 Unit 1
- Bài 2 trang 26 Tiếng Anh 7 Unit 1
- Bài 3 trang 26 Tiếng Anh 7 Unit 1
- Bài 4 trang 26 Tiếng Anh 7 Unit 1
- Bài 5 trang 26 Tiếng Anh 7 Unit 1
- Bài 6 trang 26 Tiếng Anh 7 Unit 1
- Bài 7 trang 27 Tiếng Anh 7 Unit 1
- Bài 8 trang 27 Tiếng Anh 7 Unit 1
- Bài 9 trang 27 Tiếng Anh 7 Unit 1
1 (trang 26 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Look at the picture and choose the correct option. (Nhìn và bức tranh và chọn lựa chọn đúng.)
Đáp án:
1. tall
2. thin
3. wavy
4. blond
5. cheerful
6. impatient
7. waiting
8. play
9. at
10. on
Hướng dẫn dịch:
Đây là Steve. Anh ấy 15 tuổi. Anh ấy thì cao và gầy. Anh ấy có mái tóc ngắn, xoăn song vàng hoe, đôi mắt xanh, một cái mũi to và đôi môi dày. Anh ấy thường vui vẻ, nhưng hôm nay anh ấy rất mất kiên nhẫn bởi vì anh ấy đang đợi bạn của anh ấy. Anh ấy và bạn thân nhất của anh ấy Jim luôn luôn chơi bóng rổ cùng nhau vào lúc 6 giờ tối thứ tư, nhưng Jim thì muộn hôm nay.
2 (trang 26 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Match the words to form phrases. (Nối các từ để tạo thành cụm từ.)
Đáp án:
1. d |
2. c |
3. a |
4. e |
5. b |
Hướng dẫn dịch:
go shopping: mua sắm
early twenties: tuổi đôi mươi
surf the Net: lướt mạng
computer games: trò chơi trên máy tính
medium height: chiều cao trung bình
3 (trang 26 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Complete the gaps with shake, tap, point, hug and cross. (Hoàn thành chỗ trống với shake, tap, point, hug và cross.)
Đáp án:
1. tap
2. cross
3. hug
4. shake
5. point
Hướng dẫn dịch:
1. Ở Anh, mọi người gõ vào mũi của họ để nói một ai đó giữ bí mật.
2. Một vài người đan chéo những ngón tay của họ cho may mắn ở Anh.
3. Tôi luôn luôn ôm bà của tôi khi tôi thấy bà ấy bởi vì tôi yêu bà ấy rất nhiều.
4. Bắt tay khi bạn gặp ai đó lần đầu tiên là lịch sự.
5. Đừng chỉ vào mọi người với ngón tay của bạn.
4 (trang 26 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Choose the correct option. (Chọn lựa chọn đúng.)
Đáp án:
1. wears
2. go
3. are
4. don’t/ on
5. am never
Hướng dẫn dịch:
1. Kate mặc một cái váy đáng yêu hôm nay.
2. Bạn thường đi nghỉ ở đâu vào mùa hè?
3. Trẻ em đang chơi cái gì ở trong vườn?
4. Chúng tôi không đi tới trung tâm mua sắm vào sáng thứ 7.
5. Tôi không bao giờ đi học muộn.
5 (trang 26 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Put the verbs in bracket into the Present Simple or the Present Continuous. (Đặt các động từ trong ngoặc vào thì Hiện tại đơn hoặc Hiện tại tiếp diễn.)
Đáp án:
1. wakes
2. gets
3. has
4. does
5. watches
6. isn’t going
7. are playing
8. loves
9. trains
10. are playing
Hướng dẫn dịch:
Vào các ngày trong tuần, Jeremy thức dậy lúc 7:00 sáng. Anh ấy mặc quần áo và có bữa sáng trước khi đi học. Sau giờ học, anh ấy làm bài tập về nhà và sau đó, anh ấy xem TV. Hôm nay là thứ bảy, Jeremy không đi học. Anh ấy và bạn bè của anh ấy đang chơi khúc côn cầu trên băng. Jeremy thích môn khúc côn cầu trên băng. Anh ấy cũng tập luyện với nhóm của mình hai lần một tuần. Họ sẽ chơi ở giải vô địch vào tuần tới.
6 (trang 26 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Listen and match the people (1-6) to the character adjectives (a-h) (Nghe và nối những người (1-6) với các tính từ đặc điểm (a-h).)
Hướng dẫn dịch:
cheerful: vui vẻ
generous: hào phóng
popular: nổi tiếng, phổ biến
talkative: nói nhiều
honest: thật thà
impatient: thiếu kiên nhẫn
energenic: tràn đầy năng lượng
bossy: hách dịch
7 (trang 27 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Read the blog post and replace the words in red with the words from the text. (Đọc bài đăng trên blog và thay các từ màu đỏ bằng các từ trong văn bản.)
Đáp án:
1. Canada
2. Lara’s mother’s
3. Jade
4. Dylan’s
5. Lara’s father
6. Lara’s father’s family
Hướng dẫn dịch:
1. Lara đến từ Canada.
2. Tóc của mẹ Lara màu vàng hoe.
3. Jade sáu tuổi.
4. Tóc của Dylan thì đen và xoăn.
5. Bố của Lara thì mũm mĩm.
6. Gia đình của bố Lara sống ở Anh.
8 (trang 27 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Complete the dialogue with sentences (a-e). (Hoàn thành đoạn hội thoại bằng các câu (a-e)).
Đáp án:
1. 3 |
2. d |
3. a |
3. c |
5. b |
Hướng dẫn dịch:
A: Xin chào Carrie! Cô gái mới ở trường của chúng tôi rất tuyệt vời.
B: Thật á? Cô ấy trông như thế nào?
A: Tốt, cô ấy cao và mảnh mai.
B: Cô ấy như thế nào? Cô ấy thân thiện có phải không?
A: Đúng vậy. Cô ấy cũng rất năng động.
B: Cô ấy là người mặc áo phông đỏ và quần bò có phải không?
A: Đúng vậy. Chúng ta hãy đi và gặp cô ấy bây giờ nào.
9 (trang 27 SGK Tiếng Anh 7 Right on!): Write a blog post about your favourite free-time activities and hobbies (about 60-80 words). (Viết một bài đăng trên blog về các hoạt động và sở thích khi rảnh rỗi yêu thích của bạn (khoảng 60-80 từ))
Gợi ý:
Hi everyone! What do you do in your free time? I listen to music every day after I finish homework. I also surf the Net sometimes and watch TV series with my brother. At the weekend, I play sports or go to the cinema with my friends. I rarely play computer games – I don’t like them. What are your favourite free-time activities?
Hướng dẫn dịch:
Chào mọi người! Bạn sẽ làm gì trong thời gian rảnh rỗi? Tôi nghe nhạc mỗi ngày sau khi làm xong bài tập về nhà. Tôi cũng thỉnh thoảng lướt Net và xem phim truyền hình với anh trai. Cuối tuần, tôi chơi thể thao hoặc đi xem phim với bạn bè. Tôi hiếm khi chơi trò chơi máy tính - tôi không thích chúng. Hoạt động thời gian rảnh yêu thích của bạn là gì?
Lời giải bài tập Tiếng Anh 7 Unit 1: My word hay khác:
Unit 1 Unit opener (trang 12, 13 Tiếng Anh 7): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.) ...
Unit 1c. Vocabulary (trang 18 Tiếng Anh 7): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.) ...
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 Right on hay khác:
- Tiếng Anh 7 Welcome back
- Tiếng Anh 7 Unit 2: Fit for life
- Tiếng Anh 7 Unit 3: Art & Music
- Tiếng Anh 7 Review (Units 1 - 3)
- Tiếng Anh 7 Unit 4: All things high-tech
- Tiếng Anh 7 Unit 5: Travel & Transportation
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 7 Right on
- Giải SBT Tiếng Anh 7 Right on
- Giải lớp 7 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 7 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 7 Cánh diều (các môn học)
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
- Giải Tiếng Anh 7 Global Success
- Giải Tiếng Anh 7 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 7 Smart World
- Giải Tiếng Anh 7 Explore English
- Lớp 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 7 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 7 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 7 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 7 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - KNTT
- Giải sgk Tin học 7 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 7 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 7 - KNTT
- Lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 7 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 7 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 7 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 7 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 7 - CTST
- Giải sgk Tin học 7 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 7 - CTST
- Lớp 7 - Cánh diều
- Soạn văn 7 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 7 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 7 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 7 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 7 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 7 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 7 - Cánh diều