Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 2 Revision trang 29

Lời giải bài tập Tiếng Anh 7 Unit 2 Revision trang 29 trong Unit 2: Family and friends sách English Discovery 7 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 7 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 7 Unit 2.

Vocabulary

1 (trang 29 SGK Tiếng Anh 7 English Discovery): Choose the odd one out (Chọn từ khác loại)

Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 2 Revision trang 29

Đáp án:

1. shirt

2. baggy

3. tight

4. moody

5. helpful

6. interesting

2 (trang 29 SGK Tiếng Anh 7 English Discovery): Complete the second sentence so that it means the same as the first one. In pairs, say if the sentences are true for you. (Hoàn thành câu thứ hai sao cho nó có nghĩa giống như câu đầu tiên. Theo cặp, hãy nói xem các câu có đúng với bạn không)

1. I'm not interested in fashion.

I don't think fashion is interesting.

2. I get bored when I go shopping for clothes.

I think shopping for clothes …

3. In my opinion, today's fashion is annoying.

I feel … when I see today's fashion.

4. I'm shocked when I see the prices of new clothes.

I think the prices of new clothes are …

5. I think it's relaxing to wear casual clothes.

I feel … when I wear casual clothes.

Đáp án:

2. is boring

3. annoyed

4. shocking

5. relaxed

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi không quan tâm đến thời trang.

Tôi không nghĩ thời trang là thú vị.

2. Tôi cảm thấy nhàm chán khi tôi đi mua sắm quần áo.

Tôi nghĩ rằng mua sắm quần áo là nhàm chán.

3. Theo tôi, thời trang ngày nay thật khó chịu.

Tôi cảm thấy bực mình khi nhìn thấy thời trang ngày nay.

4. Tôi bị sốc khi nhìn thấy giá của những bộ quần áo mới.

Tôi nghĩ rằng giá của quần áo mới là rất sốc.

5. Tôi nghĩ rằng thật thư giãn khi mặc quần áo bình thường.

Tôi cảm thấy thoải mái khi mặc quần áo bình thường.

3 (trang 29 SGK Tiếng Anh 7 English Discovery): Complete the Word Friends in the text. Use the words in the correct form. (Hoàn thành Word Friends trong văn bản. Sử dụng các từ ở dạng chính xác.)

Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 2 Revision trang 29

Đáp án:

2. to

3. getting

4. annoyed

5. brushing

6. lose

7. get

Hướng dẫn dịch:

Tôi thường đi chơi với bạn bè vào các buổi chiều thứ bảy nhưng hôm nay thì không, vì chúng tôi sắp tổ chức đám cưới! Anh trai tôi đang chuẩn bị sẵn sàng trong phòng tắm. Anh ấy rất chậm và mẹ đang khó chịu. Em gái tôi đang chải tóc. Bố đã sẵn sàng - bố mặc một chiếc áo sơ mi trắng, nhưng nó quá chật (bố thực sự cần giảm cân!). Hôm nay chỉ có thể trở nên tốt hơn!

Grammar

4 (trang 29 SGK Tiếng Anh 7 English Discovery): Complete the text with Present Simple or Present Continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành văn bản với dạng Hiện tại Đơn hoặc Hiện tại Tiếp diễn của các động từ trong ngoặc.)

Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 2 Revision trang 29

Đáp án:

2. like

3. has

4. loves

5. is playing

6. am sitting

Hướng dẫn dịch:

Chủ đề: Không phải là một khởi đầu tốt cho kỳ nghỉ!

Chào Lucy, Bạn có khỏe không? Anh em họ của tôi đang đến thăm chúng tôi vào lúc này. Tôi rất thích khi họ đến thăm chúng tôi. Ellen bằng tuổi tôi, và cô ấy có cùng sở thích với tôi. Kirsten mười tuổi, và cô ấy yêu âm nhạc. Cô ấy đang chơi nhạc trong phòng khách vào lúc này. Bây giờ tôi đang ngồi trong phòng ngủ của mình và họ đang ở tầng dưới.

Mọi việc với bạn thế nào?

5 (trang 29 SGK Tiếng Anh 7 English Discovery): Write answers to the questions. Use at / in / on with a time expression. Then compare with a partner. (Viết câu trả lời cho các câu hỏi. Sử dụng at / in / on với biểu thức thời gian. Sau đó so sánh với một người bạn)

When do you usually ..

- have a shower?

- eat a lot?

- go on holiday?

- read a book?

- go to bed?

- wear shorts?

(Học sinh tự thực hành)

Speaking

6 (trang 29 SGK Tiếng Anh 7 English Discovery): Work in pairs. Student A, use the information below to give and respond to news. Student B, look at page 102. (Làm việc theo cặp. Sinh viên A, sử dụng thông tin dưới đây để cung cấp và phản hồi tin tức. Học sinh B, xem trang 102.)

Student A

1. Greet Student B and ask what's new in his / her life.

2. Listen and respond to Student B's news.

3. Give your news:

- you're learning how to make webpages.

- your computer isn't working at the moment.

Hướng dẫn dịch:

Học sinh A

1. Chào Học sinh B và hỏi có gì mới trong cuộc sống của anh / cô ấy.

2. Lắng nghe và phản hồi tin tức của Học sinh B.

3. Cung cấp tin tức của bạn:

- bạn đang học cách tạo trang web.

- máy tính của bạn hiện không hoạt động.

Lời giải bài tập Tiếng Anh 7 Unit 2: Family and friends hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 7 English Discovery hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack


Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học