Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 2.2 Grammar trang 22

Lời giải bài tập Tiếng Anh 7 Unit 2.2 Grammar trang 22 trong Unit 2: Family and friends sách English Discovery 7 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 7 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 7 Unit 2.2.

1 (trang 22 SGK Tiếng Anh 7 English Discovery): Look at the photo. What is Mai doing? Then read and listen to check (Nhìn vào bức hình. Mai đang làm gì vậy? Sau đó đọc và nghe để kiểm tra)

Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 2 Grammar trang 22

Mum: Mai! Are you sleeping?

Mai: No, I'm not.

Mum: What are you doing? Your eggs are getting cold. I hope you aren't talking on that phone again!

Mai: No, I'm getting ready for school. I'm brushing my hair!

Mum: Well, hurry up! We're waiting for you.

Aunty: Is she coming?

Mum: Yes, she is. She's brushing her hair.

Mum: Mai, where are you going?

Mai: I'm going to school.

Mum: But it's only ten to seven! It's still early.

Mai: Catch you later, then. See you!

Mum: I don't get it. Why is Mai going to school now?

Hướng dẫn dịch:

Mẹ: Mai! Con đang ngủ à?

Mai: Không, con không.

Mẹ: Con đang làm gì vậy? Trứng của con đang trở nên lạnh. Mẹ hy vọng con không nói chuyện trên cái điện thoại đó một lần nữa!

Mai: Không, con chuẩn bị đến trường. Con đang chải tóc!

Mẹ: Chà, nhanh lên! Mọi người đang đợi con.

Dì: Nó có tới không?

Mẹ: Có. Nó đang chải tóc.

Mẹ: Mai, con đi đâu vậy?

Mai: Con đang đi học.

Mẹ: Nhưng 10 phút nữa mới tới 7h! Vẫn còn sớm.

Mai: Gặp bạn mẹ nhé. Tạm biệt!

Mẹ: Tôi không hiểu. Sao Mai lại đi học bây giờ?

2 (trang 22 SGK Tiếng Anh 7 English Discovery): Find more examples of Present Continuous in the dialogue (Tìm thêm ví dụ về Thì hiện tại tiếp diễn trong hội thoại)

(Học sinh tự thực hành)

3 (trang 22 SGK Tiếng Anh 7 English Discovery): Make affirmative (V) and negative (X) sentences in Present Continuous. (Đặt câu khẳng định (V) và phủ định (X) trong Thì hiện tại tiếp diễn.)

1. Mai: sleep (X) get ready for school (V)

2. Mai: talk on the phone (X) brush her hair (V)

3. Mum and Aunty Ly: eat (X) wait for Mai (V)

4. They: drink coffee (X) drink tea (V)

Đáp án:

1. Mai isn't sleeping. She's getting ready for school.

2. Mai isn't talking on the phone. She's brushing her hair.

3. Mum and Aunty Ly aren't eating. They're waiting for Mai.

4. They aren't drinking coffee. They're drinking tea.

Hướng dẫn dịch:

1. Mai không ngủ. Cô ấy đang chuẩn bị đến trường.

2. Mai không nói chuyện điện thoại. Cô ấy đang chải tóc.

3. Mẹ và dì Ly không ăn. Họ đang đợi Mai.

4. Họ không uống cà phê. Họ đang uống trà.

4 (trang 22 SGK Tiếng Anh 7 English Discovery): Make questions in Present Continuous. In pairs, look at the photo and answer the questions. (Đặt câu hỏi ở dạng Hiện tại tiếp diễn. Theo cặp, nhìn vào bức ảnh và trả lời các câu hỏi.)

1. Mai / wear / school uniform ?

2. what / they / eat / for breakfast ?

3. what / mum / do?

Đáp án:

1. Is Mai wearing her school uniform? - No, she isn't.

2. What are they eating for breakfast? - They're eating eggs and toast.

3. What is mum doing? - Mum is talking to Mai.

Hướng dẫn dịch:

1. Mai có mặc đồng phục học sinh không? - Không, cô ấy không.

2. Họ đang ăn gì cho bữa sáng? - Họ đang ăn trứng và bánh mì nướng.

3. Mẹ đang làm gì? - Mẹ đang nói chuyện với Mai.

5 (trang 22 SGK Tiếng Anh 7 English Discovery): Ask and answer about what your friends are doing or wearing (Hỏi và trả lời về những gì bạn bè của bạn đang làm hoặc mặc)

(Học sinh tự thực hành)

Lời giải bài tập Tiếng Anh 7 Unit 2: Family and friends hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 7 English Discovery hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack


Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học