Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 2.1 Vocabulary trang 20, 21

Lời giải bài tập Tiếng Anh 7 Unit 2.1 Vocabulary trang 20, 21 trong Unit 2: Family and friends sách English Discovery 7 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 7 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 7 Unit 2.1.

1 (trang 20 SGK Tiếng Anh 7 English Discovery): What clothes can you see in the picture? In pairs, find two things below that are NOT in the picture. (Bạn có thể nhìn thấy những bộ quần áo nào trong hình? Theo cặp, hãy tìm hai thứ dưới đây KHÔNG có trong hình.)

Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 2.1 Vocabulary trang 20, 21

Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 2.1 Vocabulary trang 20, 21

Đáp án: jacket, handbag

2 (trang 20 SGK Tiếng Anh 7 English Discovery): Write the items under each picture (Viết các mục dưới mỗi bức tranh)

Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 2.1 Vocabulary trang 20, 21

Đáp án:

1. tracksuit (bộ đồ thể thao)

2. hoodie (áo hoodie)

3. necklace (vòng cổ)

4. trainers (giày thể thao)

5. pyjamas (đồ ngủ)

6. boots (ủng)

3 (trang 21 SGK Tiếng Anh 7 English Discovery): Look at the photos. Choose the correct word (Nhìn vào những bức ảnh. Chọn từ đúng)

Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 2.1 Vocabulary trang 20, 21

Đáp án:

1. plain T-shirt (áo thun trơn)

2. striped shirt (sơ mi sọc)

3. baggy jeans (quần baggy)

4. wooly (mũ len)

4 (trang 21 SGK Tiếng Anh 7 English Discovery): In pairs, do the Fashion Quiz. Then look at page 101 and check how similar or different you are (Theo cặp, làm Câu đố thời trang. Sau đó, xem trang 101 và kiểm tra xem bạn giống hay khác nhau như thế nào)

Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 2.1 Vocabulary trang 20, 21

Hướng dẫn dịch:

1. Áo sơ mi hay áo phông?

2. Quần áo bó sát hay rộng thùng thình?

3. Xe tập đi, giày hay ủng?

4. Quần jean hay quần đùi?

5. Mũ lưỡi trai hay mũ len?

6. Sơ mi trơn hay sơ mi kẻ caro?

7. Một chiếc áo sơ mi kẻ sọc hay một chiếc áo sơ mi kẻ caro?

8. Một bộ đồ thể thao hay một chiếc áo hoodie?

5 (trang 21 SGK Tiếng Anh 7 English Discovery): Work in groups of three. Interview two friends and complete the table. (Làm việc trong nhóm 3 người. Phỏng vấn hai người bạn và hoàn thành bảng.)

Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 2.1 Vocabulary trang 20, 21

Hướng dẫn dịch:

Bạn mặc gì khi đi ngủ?

Bạn mặc gì khi đi dự đám cưới?

Bạn mặc gì khi ở nhà?

Bạn mặc gì khi đi chơi với bạn bè?

Lời giải bài tập Tiếng Anh 7 Unit 2: Family and friends hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 7 English Discovery hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack


Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học