Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Review and Practice (trang 104, 105)



Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 7 Review and Practice (trang 104, 105) trong Unit 7: My Family sách iLearn Smart Start 4 hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 7.

A(trang 104 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Listen and write. (Nghe và viết.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Review and Practice (trang 104, 105)

Bài nghe:

Đáp án:

1. cashier

2. Sun

3. doctor

4. Green hospital

5. sister

Hướng dẫn dịch:

1. Mẹ của Charlie làm nghề gì?

Bà ấy là thu ngân.

2. Mẹ cậu ấy làm việc ở đâu?

Ở Nhà hàng Sun.

3. Bố cậu ấy làm nghề gì?

Ông ấy là bác sĩ.

4. Bố cậu ấy làm việc ở đâu?

Ở bệnh viện Green.

5. Ai là người bày biện bàn ăn?

Chị của cậu ấy.

Nội dung bài nghe:

1.

Hey Charlie. Can I ask you some questions about your family?

Sure, Mai.

What does your mom do?

She’s a cashier.

2.

And where does your mom work?

Oh. She works at Sun Restaurant.

Is that S-U-N?

Yes, it’s S-U-N.

3.

What does your dad do, Charlie?

He’s a doctor.

My uncle is a doctor, too.

4.

Where does your dad work?

He works at Green Hospital.

Do you spell that G-R-E-E-N?

Yes, it’s G-R-E-E-N.

5.

How do you help at home?

I sweep the floor. My sister sets the table. And my brother takes out the trash.

Great!

Hướng dẫn dịch:

1.

Này Charlie. Tớ hỏi bạn vài câu hỏi về gia đình bạn được không?

Tất nhiên rồi, Mai.

Mẹ bạn làm nghề gì?

Mẹ tớ là thu ngân.

2.

Thế mẹ bạn làm việc ở đâu?

Ồ. Bà ấy làm việc ở Nhà hàng Sun.

Là S-U-N?

Đúng rồi, nó là S-U-N.

3.

Bố bạn làm nghề gì hả Charlie?

Ông ấy là bác sĩ.

Chú của tớ cũng là bác sĩ đó.

4.

Bố bạn làm việc ở đâu?

Ông ấy làm việc ở Bệnh viện Green.

Là G-R-E-E-N?

Đúng rồi, là G-R-E-E-N.

5.

Bạn giúp đỡ gia đình bằng cách nào?

Tớ quét nhà. Chị gái tớ bày biện bàn ăn.Còn anh trai tớ đổ rác.

Tuyệt!

B(trang 104 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):Look and read. Choose the correct words and write them on the lines. (Nhìn và đọc. Chọn những từ thích hợp và viết vào chỗ trống.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Review and Practice (trang 104, 105)

Đáp án:

1. do the laundry

2. a farm

3. a restaurant

4. set the table

5. a waiter

1. You do this to clean clothes: do the laundry

2. Farmers work at this place: a farm

3. You go to this place to eat food: a restaurant

4. You put forks, spoons, chopsticks, etc. on the table before you eat: set the table

5. This person works at a restaurant and bring food to people: a waiter

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn làm điều này để làm sạch quần áo: giặt đồ

2. Nông dân làm việc ở nơi này: trang trại

3. Bạn đến nơi này để ăn đồ ăn: nhà hàng

4. Bạn đặt nĩa, thìa, đũa … lên bàn trước khi ăn: bày biện bàn ăn

5. Người này làm việc ở nhà hàng và đem đồ ăn cho mọi người: bồi bàn

C(trang 104 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):Write about your family. (Viết về gia đình của bạn.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Review and Practice (trang 104, 105)

Đáp án:

My name is Anna. There are three people in my family: my dad, mom and me. My father works at a bank. He’s an office worker. My mother works at a hospital. She’s a doctor. At home, I help my mom and dad. I set the table and do the dishes.

Hướng dẫn dịch:

Tên tớ là Anna. Gia đình tớ có ba người: bố, mẹ và tớ. Bố tớ làm việc ở ngân hàng. Ông ấy là nhân viên văn phòng. Mẹ tớ làm việc ở bệnh viện. Bà ấy là bác sĩ. Ở nhà, tớ giúp đỡ bố mẹ. Tớ bày biện bàn ăn và rửa bát.

D(trang 105 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):Play the board game. (Chơi trò chơi board game.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Review and Practice (trang 104, 105)

Cách chơi:

Các bạn chơi lần lượt từng hình một theo một vòng như trong ảnh. Với hình ảnh có kí hiệu màu tím sẽ hỏi mẫu câu “What do/does + S + do?” và trả lời bằng mẫu câu “S + to be + a/an + N.” Với hình ảnh có kí hiệu màu vàng sẽ sử dụng mẫu câu hỏi “How do you help at home?” và mẫu câu trả lời là “I + V”. Với hình ảnh có kí hiệu màu xanh sẽ sử dụng mẫu câu hỏi “Where do/does + S + work?” và mẫu câu trả lời là “S + work(s) + giới từ + địa điểm. S + to be + a/an + N.”

Đáp án:

1. How do you help at home?

I set the table.

2. What does your mother do?

She’s a cashier.

3. Where does your uncle work?

He works at an office. He’s an office worker.

4. What does your father do?

He’s a doctor.

5. What does your sister do?

She’s a farmer.

6. How do you help at home?

I water the plants.

7. Where does your mother work?

She works at a mall. She’s a cashier.

8. How do you help at home?

I walk the dog.

9. What does your brother do?

He’s an office worker.

10. Where does your sister work?

She works at a hospital. She’s a doctor.

11. How do you help at home?

I mop the floor.

12. Where does your aunt work?

She works at a restaurant. She’s a waiter.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn giúp đỡ việc nhà bằng cách nào?

Tớ bày biện bàn ăn.

2. Mẹ bạn làm nghề gì?

Mẹ tớ là thu ngân.

3. Chú bạn làm việc ở đâu?

Chú ấy làm việc ở văn phòng. Chú ấy là nhân viên văn phòng.

4. Bố bạn làm nghề gì?

Bố tớ là bác sĩ.

5. Chị bạn làm nghề gì?

Chị ấy là nông dân.

6. Bạn giúp đỡ việc nhà bằng cách nào?

Tớ tưới cây.

7. Mẹ bạn làm việc ở đâu?

Mẹ tớ làm việc ở trung tâm thương mại. Mẹ tớ là thu ngân.

8. Bạn giúp đỡ việc nhà bằng cách nào?

Tớ dắt chó đi dạo.

9. Anh bạn làm nghề gì?

Anh ấy là nhân viên văn phòng.

10. Chị gái bạn làm việc ở đâu?

Chị ấy làm việc ở bệnh viện. Chị ấy là bác sĩ.

11. Bạn giúp đỡ việc nhà bằng cách nào?

Tớ lau nhà.

12. Dì bạn làm việc ở đâu?

Dì tớ làm việc ở nhà hàng. Dì là bồi bàn.

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7: My Family hay, chi tiết khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:




Giải bài tập lớp 4 sách mới các môn học