Tiếng Anh lớp 4 Review Units 1-4 - iLearn Smart Start 4



Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Review Units 1-4 sách iLearn Smart Start 4 hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Review Units 1-4.

1 (trang 62 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look and number. (Nhìn và đánh số.)

Tiếng Anh lớp 4 Review Units 1-4 | iLearn Smart Start 4

Đáp án:

a. 4

b. 2

c. 3

d. 5

e. 1

f. 6

Hướng dẫn dịch:

Sunglasses (n): Kính râm

Water park (n): Công viên nước

Skate park (n): Sân trượt ván

Monkey (n): Con khỉ

Feather (n): Lông vũ

Stormy (adj): Bão tố

2 (trang 62 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Complete the word. (Hoàn thành từ.)

Tiếng Anh lớp 4 Review Units 1-4 | iLearn Smart Start 4

Đáp án:

1. rainy

2. swim

3. snake

4. library

5. raincoat

Hướng dẫn dịch:

Rainy (adj): Có mưa

Swim (v): Bơi

Snake (n): Con rắn

Library (n): Thư viện

Raincoat (n): Áo mưa

3 (trang 62 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Read and circle. (Đọc và khoanh.)

Tiếng Anh lớp 4 Review Units 1-4 | iLearn Smart Start 4

Đáp án:

1. B

2. A

3. C

4. A

5. C

6. A

1. This is a shark.

2. It’s snowy today. Would you like to make a snowman with me?

3. Are they eating snacks?

4. Monkeys can climb, but they can’t fly.

5. A: Can Tom and Ben swim?

B: Yes, they can.

6. Dolphins have fins and a tail.

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là một con cá mập.

2. Hôm nay trời có tuyết. Cậu có muốn nặn người tuyết cùng mình không?

3. Họ đang ăn vặt phải không?

4. Những con khỉ có thể leo trèo, nhưng chúng không thể bay.

5. A: Ben và Tom có thể bơi không?

B: Họ có thể.

6. Những con cá voi có vây và một cái đuôi.

4 (trang 62 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Read and match. (Đọc và nối.)

Tiếng Anh lớp 4 Review Units 1-4 | iLearn Smart Start 4

Đáp án:

1. e

2. a

3. d

4. b

5. f

6. c

Hướng dẫn dịch:

1. Kia là con gì?

Nó là một con huơu cao cổ.

2. Hôm nay trời có tuyết. Bạn có muốn nặn người tuyết cùng với tớ không?

Có, tớ muốn.

3. Lucy đang làm gì thế?

Cậu ấy đang đọc sách ở thư viện.

4. Kia là những con gì thế?

Chúng là những con cá voi.

5. Cậu ấy đang chơi cờ vua à?

Không. Cậu ấy đang giải câu đố.

6. Những người bạn của bạn có thể làm gì?

Họ có thể hát.

5 (trang 63 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Listen and put a (√) or a (X). (Nghe và điền dấu (√) hoặc dấu (X).)

Tiếng Anh lớp 4 Review Units 1-4 | iLearn Smart Start 4

Bài nghe:

Đáp án:

1. √

2. X

3. X

4. √

Hướng dẫn dịch:

1. Alice và bố cô ấy đang nhìn những con lạc đà.

2. Anh trai của John có thể chơi đàn ghi-ta.

3. Hôm nay trời có gió.

4. Kate đang đọc 1 cuốn sách Tiếng Anh.

6 (trang 63 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Read and fill in the blanks. (Đọc và điền vào chỗ trống.)

Tiếng Anh lớp 4 Review Units 1-4 | iLearn Smart Start 4

Đáp án:

1. crocodiles

2. green

3. four

4. fur

5. jump

Hướng dẫn dịch:

Tớ thích những con cá sấu. Chúng có màu xanh lá và nâu. Chúng có một cái đuôi và bốn cái chân. Chúng có móng vuốt nhưng chúng không có lông. Chúng sử dụng đuôi để bơi. Chúng sử dụng những cái chân để đi và chạy. Chúng có thể đi và chạy, nhưng chúng không thể nhảy.

1. Những con vật này là cá sấu.

2. Chúng có màu xanh lá và màu nâu.

3. Chúng có 4 chân.

4. Chúng không có lông.

5. Chúng không thể nhảy.

7 (trang 63 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look at Part 6 and write about zebras. (Nhìn vào bài 6 và viết về con ngựa vằn.)

Gợi ý:

I love zebras. They are black and white. They have a tail and four legs. They don’t have fins. They use their legs to run. They can jump but they can’t fly.

Hướng dẫn dịch:

Tớ thích những con ngựa vằn. Chúng có màu đen và trắng. Chúng có một cái đuôi và bốn chân. Chúng không có vây. Chúng sử dụng chân để chạy. Chúng có thể nhảy nhưng chúng không thể bay.

8 (trang 63 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look at Part 6 and Part 7 and write about animals you like. Write about what it looks like and what it can do. (Nhìn vào bài 6 và bài 7 và viết về con vật mà bạn thích. Viết về vẻ ngoài con vật trông như nào và chúng có thể làm gì.)

Gợi ý:

I like dolphins. They are blue or grey. They have fins and a tail. They don’t have fur. They use their fins and tail to swim. They can swim, but they can’t fly or run.

Hướng dẫn dịch:

Tớ thích cá heo. Chúng có màu xanh biển hoặc xám. Chúng có nhiều vây và một cái đuôi. Chúng không có lông. Chúng sử dụng những cái vây và đuôi để bơi. Chúng có thể bơi, nhưng chúng không thể bay hoặc chạy.

9 (trang 63 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Ask and answer. (Hỏi và trả lời.)

Tiếng Anh lớp 4 Review Units 1-4 | iLearn Smart Start 4

Gợi ý:

1. I can run.

2. My father can swim.

3. I am eating snacks.

4. I can make a paper boat.

5. The weather today is rainy and cool.

Hướng dẫn dịch:

1. Tớ có thể chạy.

2. Bố tớ có thể bơi.

3. Tớ đang ăn vặt.

4. Tớ có thể làm một chiếc thuyền bằng giấy.

5. Thời tiết hôm nay có mưa và mát mẻ.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:




Giải bài tập lớp 4 sách mới các môn học