Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Lesson 3 (trang 98, 99, 100)
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 7 Lesson 3 (trang 98, 99, 100) trong Unit 7: My Family sách iLearn Smart Start 4 hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 7.
A (trang 98 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Nhắc lại.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Set the table (v. phr): Bày biện bàn ăn
Water the plants (v. phr): Tưới cây
Walk the dog (v. phr): Dắt chó đi dạo
Feed the cat (v. phr): Cho mèo ăn
Mop the floor (v. phr): Lau sàn nhà
Do the laundry (v. phr): Giặt quần áo
2. Play Slow motion. (Chơi trò Slow motion.)
Cách chơi:
Cô giáo dơ hình ảnh về một hoạt động đã bị che đi, sau cô từ từ mở hình ảnh ra, dựa vào các đặc điểm của hình ảnh các bạn đoán xem bức ảnh đó đang nói về hoạt động gì với tốc độ nhanh nhất.
B (trang 98 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and practice. (Nghe và thực hành.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Bạn giúp gì ở nhà?
Tớ bày biện bàn ăn.
Anh trai của bạn giúp gì ở nhà?
Anh trai tớ tưới cây.
2. Circle the correct words. Practice. (Khoanh tròn từ đúng. Thực hành.)
Đáp án:
1. dog |
2. table |
3. feeds |
4. water |
5. floor |
6. laundry |
Hướng dẫn dịch:
1. Tớ dắt chó đi dạo.
2. Anh trai và em gái tớ bày biện bàn ăn.
3. Chị tớ cho mèo ăn.
4. Tớ và chị gái tưới cây.
5. Tớ lau sàn nhà.
6. Anh tớ giặt đồ.
C (trang 99 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and repeat. (Nghe và n lại.)
sets, mops
floor, laundry
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
sets (v): sắp xếp
mops (v): lau
floor (n): sàn nhà
laundry (n): quần áo chưa giặt
2. Chant. (Đọc theo nhịp.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Who mops the floor?
Who mops the floor?
Alfie mops the floor.
Alfie mops the floor.
Who sets the table?
Who sets the table?
Alfie sets the table.
Alfie sets the table.
Who does the laundry?
Who does the laundry?
Alfie does the laundry.
Alfie does the laundry.
Hướng dẫn dịch:
Ai lau sàn nhà?
Ai lau sàn nhà?
Alfie lau sàn nhà.
Alfie lau sàn nhà.
Ai bày biện bàn ăn vậy?
Ai bày biện bàn ăn vậy?
Alfie bày biện bàn ăn.
Alfie bày biện bàn ăn.
Ai giặt đồ?
Ai giặt đồ?
Alfie giặt đồ.
Alfie giặt đồ.
D (trang 99 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Look and listen. (Nhìn và nghe.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
1.
Alfie: Hey, Tom. Let’s play after school.
Tom: I can’t, Alfie. We have to clean the house today.
Alfie: Oh. How do you help at home?
Tom: I walk the dog.
2.
Alfie: Oh. My mom does that on Alpha.
Tom:Hm. How does your brother help at home?
Alfie: My brother? He sets the table.
Tom: Oh my brother does that, too.
3.
Alfie: Really? That’s nice.
Tom: How do you help at home, Alfie?
Alfie: I do the laundry.
Tom: OK.
4.
Alfie: And how does your sister help at home?
Tom: She mops the floor.
Alfie: Oh. Can I do it?
Tom: OK.
…
Everyone: Oh no! Alfie!
Hướng dẫn dịch:
1.
Alfie: Này, Tom. Hãy đi chơi sau giờ học nhé.
Tom: Tớ không đi được, Alfie. Bọn tớ phải dọn nhà hôm nay.
Alfie: Ồ. Bạn giúp việc gì ở nhà?
Tom: Tớ dắt chó đi dạo.
2.
Alfie: Ồ. Mẹ tớ làm điều đó trên Alpha.
Tom: Hm. Anh trai bạn giúp việc gì ở nhà?
Alfie: Anh trai tớ ư? Anh ấy bày biện bàn ăn.
Tom: Ồ, anh tớ cũng thế.
3.
Alfie: Thật à? Tuyệt thật.
Tom: Bạn giúp việc gì ở nhà, Alfie?
Alfie: Tớ giặt đồ.
Tom: OK.
4.
Alfie: Và chị bạn giúp việc gì ở nhà?
Tom: Chị ấy lau sàn.
Alfie: Ồ. Tớ có thể làm được không?
Tom: OK.
…
Mọi người: Ôi không! Alfie!
2. Listen and write. (Nghe và viết.)
Bài nghe:
Đáp án:
1. walk the dog |
2. sets the table |
3. do the laundry |
4. mops the floor |
Nội dung bài nghe:
1.
Alfie: Hey, Tom. Let’s play after school.
Tom: I can’t, Alfie. We have to clean the house today.
Alfie: Oh. How do you help at home?
Tom: I walk the dog.
2.
Alfie: Oh. My mom does that on Alpha.
Tom:Hm. How does your brother help at home?
Alfie: My brother? He sets the table.
Tom: Oh my brother does that, too.
3.
Alfie: Really? That’s nice.
Tom: How do you help at home, Alfie?
Alfie: I do the laundry.
Tom: OK.
4.
Alfie: And how does your sister help at home?
Tom: She mops the floor.
Alfie: Oh. Can I do it?
Tom: OK.
…
Everyone: Oh no! Alfie!
Hướng dẫn dịch:
1.
Alfie: Này, Tom. Hãy đi chơi sau giờ học nhé.
Tom: Tớ không đi được, Alfie. Bọn tớ phải dọn nhà hôm nay.
Alfie: Ồ. Bạn giúp việc gì ở nhà?
Tom: Tớ dắt chó đi dạo.
2.
Alfie: Ồ. Mẹ tớ làm điều đó trên Alpha.
Tom: Hm. Anh trai bạn giúp việc gì ở nhà?
Alfie: Anh trai tớ ư? Anh ấy bày biện bàn ăn.
Tom: Ồ, anh tớ cũng thế.
3.
Alfie: Thật à? Tuyệt thật.
Tom: Bạn giúp việc gì ở nhà, Alfie?
Alfie: Tớ giặt đồ.
Tom: OK.
4.
Alfie: Và chị bạn giúp việc gì ở nhà?
Tom: Chị ấy lau sàn.
Alfie: Ồ. Tớ có thể làm được không?
Tom: OK.
…
Mọi người: Ôi không! Alfie!
3. Role-play. (Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại.)
E (trang 100 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Point, ask and answer. (Chỉ, hỏi và trả lời.)
Gợi ý:
Cấu trúc hỏi ai đó giúp gì ở nhà: How do/does + S + help at home? (Ai đó giúp gì ở nhà?)
Ví dụ:
How do you help at home? (Bạn giúp gì ở nhà?)
I set the table. (Tớ bày biện bàn ăn.)
How do your brother and sister help at home? (Anh trai và chị gái bạn giúp gì ở nhà?)
They do the laundry. (Họ giặt giũ.)
F (trang 100 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Play the Chain game. Give true answers. (Chơi trò chơi Chain. Đưa ra câu trả lời đúng.)
Cách chơi:
Các bạn lần lượt theo thứ tự hỏi và trả lời về công việc của bản thân hoặc người trong gia đình làm ở nhà.
Ví dụ:
How does your sister help at home? (Chị gái bạn giúp gì ở nhà?)
She feeds the cat. (Chị ấy cho mèo ăn.)
How do you help at home? (Bạn giúp gì ở nhà?)
I water the plants. (Tớ tưới cây.)
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7: My Family hay, chi tiết khác:
Unit 7 Lesson 1 (trang 92, 93, 94 Tiếng Anh lớp 4 Smart Start)
Unit 7 Lesson 2 (trang 95, 96, 97 Tiếng Anh lớp 4 Smart Start)
Unit 7 Ethics (trang 101, 102, 103 Tiếng Anh lớp 4 Smart Start)
Unit 7 Review and Practice (trang 104, 105 Tiếng Anh lớp 4 Smart Start)
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start hay khác:
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 1: Animals
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 2: What I Can Do
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 3: Weather
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 4: Activities
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 5: Getting Around
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 6: Describing People
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 8: My Friends And I
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải lớp 4 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 4 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 4 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh lớp 4 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World
- Lớp 4 - Kết nối tri thức
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - KNTT
- Lớp 4 - Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - CTST
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - CTST
- Giải sgk Toán lớp 4 - CTST
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - CTST
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - CTST
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - CTST
- Giải sgk Tin học lớp 4 - CTST
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - CTST
- Lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Toán lớp 4 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - Cánh diều
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 Toán, Tiếng Việt (có đáp án)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)