Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7 Ethics (trang 101, 102, 103)
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 7 lớp 4 Ethics (trang 101, 102, 103) trong Unit 7: My Family sách iLearn Smart Start 4 hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 7.
A (trang 101 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Nhắc lại.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Put away groceries (v. phr): Cất thực phẩm/ hàng hóa
Carry bags (v. phr): Xách đồ/ túi
Clear the table (v. phr): Dọn bàn
Sweep the floor (v. phr): Lau sàn
Take out the trash (v. phr): Đổ rác
Wash the dishes (v. phr): Rửa chén đĩa
2. Play Heads up. What’s missing? (Trò chơi Heads up. What’s missing?)
Cách chơi:
Trên bảng có treo tranh minh họa của những từ vựng đã học. Các bạn sẽ phải úp mặt xuống bàn, trong lúc đó giáo viên sẽ gỡ ảnh bất kì xuống. Khi ngẩng lên các bạn phải đoán được tranh minh họa nào vừa bị giấu đi.
B (trang 101 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and practice. (Nghe và thực hành.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Ai là người cất đồ tạp hóa đi?
Tớ cất đồ tạp hóa./ Tớ làm.
Em gái tớ cất đồ tạp hóa./ Em gái tớ làm.
Em gái tớ và tớ cất đồ tạp hóa./ Em gái tớ và tớ làm.
2. Circle the correct words. Practice. (Khoanh tròn từ đúng. Thực hành.)
Đáp án:
1. sweeps |
2. trash |
3. clear |
4. bags |
5. puts away |
6. washes |
Hướng dẫn dịch:
1. Ai lau sàn?
2. Anh trai tớ đổ rác.
3. Chị gái tớ và tớ dọn bàn.
4. Ai xách những cái túi?
5. Mẹ tớ cất đồ tạp hóa.
6. Ai rửa bát?
C (trang 102 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Read and fill in the blanks. (Đọc và điền vào chỗ trống.)
Đáp án:
1. put away groceries
2. carry bags
3. walks the dog
4. washes the dishes
5. clears the table
Hướng dẫn dịch:
Ở trường, chúng tớ học cách để giúp đỡ mọi người. Ở nhà, gia đình tớ giúp đỡ nhau. Tớ cất đồ tạp hóa vào nhà cho bố mẹ. Tớ còn xách túi cho ông bà. Chị gái tớ dắt chó đi dạo. Chị ấy cũng cho chó ăn nữa. Mẹ tớ thì rửa bát. Bố tớ thì dọn bàn. Giúp đỡ gia đình thật tuyệt.
1. Tớ cất đồ tạp hóa vào nhà cho bố mẹ.
2. Tớ xách túi cho ông bà.
3. Chị gái tớ dắt chó đi dạo và cho chó ăn.
4. Mẹ tớ rửa bát.
5. Bố tớ dọn bàn.
2. Listen and read. (Nghe và đọc.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
In school, we learn how to help people. My family helps each other in our house. I put away groceries at home for my mom and dad. I also carry bags for my grandmother and grandfather. My sister walks the dogs. She feeds the dog, too. My mom washes the dishes. My dad clears the table. Helping family is great.
Hướng dẫn dịch:
Ở trường, chúng tớ học cách để giúp đỡ mọi người. Ở nhà, gia đình tớ giúp đỡ nhau. Tớ cất đồ tạp hóa vào nhà cho bố mẹ. Tớ còn xách túi cho ông bà. Chị gái tớ dắt chó đi dạo. Chị ấy cũng cho chó ăn nữa. Mẹ tớ thì rửa bát. Bố tớ thì dọn bàn. Giúp đỡ gia đình thật tuyệt.
D (trang 102 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Look and listen. (Nhìn và nghe.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Tony: Hi Phương. Do you want to play soccer tonight?
Phương: I can’t. I have to help at home.
Tony: Oh. How do you help at home?
Phương: I put away groceries.
Tony: Oh, that’s nice. Who waters the plants?
Phương: My brother and I do.
Tony: Oh, OK. Who looks after the dog?
Phương: Well…my father walks the dog, and my sister feeds the dog.
Tony: That’s nice. Who sweeps the floor?
Phương: My mom does. She does a lot.
Tony: My mom sweeps the floor, too.
Phương: How do you help at home?
Tony: I take out the trash.
Phương: That’s nice. What about your dog?
Tony: Oh, I walk the dog, too.
Hướng dẫn dịch:
Tony: Chào Phương. Bạn có muốn chơi bóng đá tối nay không?
Phương: Tớ không thể. Tớ phải về giúp đỡ gia đình.
Tony: Ồ. Bạn giúp đỡ gia đình như thế nào?
Phương: Tớ cất đồ tạp hóa.
Tony: Ồ, điều đó thật tuyệt. Ai tưới cây thế?
Phương: Anh trai tớ và tớ làm.
Tony: Ồ, OK. Ai sẽ chăm sóc cún?
Phương: Thì…bố tớ sẽ dẫn cún đi dạo, và chị tớ sẽ cho nó ăn.
Tony: Thật tuyệt. Vậy ai quét nhà?
Phương: Mẹ tớ sẽ làm. Bà ấy làm rất nhiều việc.
Tony: Mẹ tớ cũng quét nhà.
Phương: Bạn giúp đỡ gia đình như thế nào?
Tony: Tớ đi đổ rác.
Phương: Thật tuyệt. Thế còn chú cún của bạn?
Tony: Ồ, tớ cũng dẫn cún đi dạo nữa.
2. Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)
Bài nghe:
Đáp án:
1. put away groceries |
2. brother |
3. sweeps the floor |
4. take out the trash |
Nội dung bài nghe:
Tony: Hi Phương. Do you want to play soccer tonight?
Phương: I can’t. I have to help at home.
Tony: Oh. How do you help at home?
Phương: I put away groceries.
Tony: Oh, that’s nice. Who waters the plants?
Phương: My brother and I do.
Tony: Oh, OK. Who looks after the dog?
Phương: Well…my father walks the dog, and my sister feeds the dog.
Tony: That’s nice. Who sweeps the floor?
Phương: My mom does. She does a lot.
Tony: My mom sweeps the floor, too.
Phương: How do you help at home?
Tony: I take out the trash.
Phương: That’s nice. What about your dog?
Tony: Oh, I walk the dog, too.
Hướng dẫn dịch:
Tony: Chào Phương. Bạn có muốn chơi bóng đá tối nay không?
Phương: Tớ không thể. Tớ phải về giúp đỡ gia đình.
Tony: Ồ. Bạn giúp đỡ gia đình như thế nào?
Phương: Tớ cất đồ tạp hóa.
Tony: Ồ, điều đó thật tuyệt. Ai tưới cây thế?
Phương: Anh trai tớ và tớ làm.
Tony: Ồ, OK. Ai sẽ chăm sóc cún?
Phương: Thì…bố tớ sẽ dẫn cún đi dạo, và chị tớ sẽ cho nó ăn.
Tony: Thật tuyệt. Vậy ai quét nhà?
Phương: Mẹ tớ sẽ làm. Bà ấy làm rất nhiều việc.
Tony: Mẹ tớ cũng quét nhà.
Phương: Bạn giúp đỡ gia đình như thế nào?
Tony: Tớ đi đổ rác.
Phương: Thật tuyệt. Thế còn chú cún của bạn?
Tony: Ồ, tớ cũng dẫn cún đi dạo nữa.
3. Role-play. (Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại.)
E (trang 103 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Read and circle True or False. (Đọc và khoanh tròn Đúng hoặc Sai.)
Đáp án:
1. False |
2. True |
3. False |
4. True |
Hướng dẫn dịch:
Tên tớ là Long. Tớ thích giúp đỡ gia đình. Tớ cất đồ tạp hóa giúp mẹ. Tớ bày biện bàn ăn và đổ rác. Em gái tớ thì dọn bàn. Anh trai tớ xách túi giúp ông. Bố tớ và tớ cho chó ăn. Giúp đỡ gia đình thật tuyệt.
1. Long cất đồ tạp hóa giúp bố của cậu ấy.
2. Em gái của cậu ấy dọn bàn.
3. Cậu ấy xách túi giúp ông của mình.
4. Cậu ấy cho cún ăn.
2. Listen and read. (Nghe và đọc.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
My name is Long. I like helping my family. I put away groceries for my mom. I set the table and take out the trash. My sister clears the table. My brother carries bags for my grandfather. My father and I feed the dog. Helping my family is great.
Hướng dẫn dịch:
Tên tớ là Long. Tớ thích giúp đỡ gia đình. Tớ cất đồ tạp hóa giúp mẹ. Tớ bày biện bàn ăn và đổ rác. Em gái tớ thì dọn bàn. Anh trai tớ xách túi giúp ông. Bố tớ và tớ cho chó ăn. Giúp đỡ gia đình thật tuyệt.
F (trang 103 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look at E. Write about who does things in your house. (Nhìn vào mục E. Viết về ai làm việc gì ở gia đình bạn.)
Đáp án:
My name is Anna. I like helping my family. I put away groceries for my mom. I set the table and take out the trash. My sister clears the table. My father and I feed the dog. Helping my family is great.
Hướng dẫn dịch:
Tên tớ là Anna. Tớ thích giúp đỡ gia đình. Tớ cất đồ tạp hóa giúp mẹ. Tớ bày biện bàn ăn và đổ rác. Em gái tớ thì dọn bàn. Bố tớ và tớ cho chó ăn. Giúp đỡ gia đình thật tuyệt.
G (trang 103 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Talk about how you help at home. (Nói về cách bạn giúp đỡ khi ở nhà.)
(Học sinh tự làm.)
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 7: My Family hay, chi tiết khác:
Unit 7 Lesson 1 (trang 92, 93, 94 Tiếng Anh lớp 4 Smart Start)
Unit 7 Lesson 2 (trang 95, 96, 97 Tiếng Anh lớp 4 Smart Start)
Unit 7 Lesson 3 (trang 98, 99, 100 Tiếng Anh lớp 4 Smart Start)
Unit 7 Review and Practice (trang 104, 105 Tiếng Anh lớp 4 Smart Start)
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start hay khác:
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 1: Animals
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 2: What I Can Do
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 3: Weather
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 4: Activities
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 5: Getting Around
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 6: Describing People
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 8: My Friends And I
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải lớp 4 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 4 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 4 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh lớp 4 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World
- Lớp 4 - Kết nối tri thức
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - KNTT
- Lớp 4 - Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - CTST
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - CTST
- Giải sgk Toán lớp 4 - CTST
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - CTST
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - CTST
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - CTST
- Giải sgk Tin học lớp 4 - CTST
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - CTST
- Lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Toán lớp 4 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - Cánh diều
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 Toán, Tiếng Việt (có đáp án)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)