Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Global Success Unit 17: Our toys phần Grammar có đáp án
và giải thích chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 3 ôn trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3.
Question 1. Choose the correct answer.
They _______ three cars.
A. likes
B. are
C. has
D. have
Đáp án đúng: D
Giải thích: "they" là chủ ngữ số nhiều, cần động từ "have" để diễn tả sự sở hữu.
Dịch nghĩa: Họ có ba chiếc xe.
Question 2. Choose the correct answer.
How many _______ do you have?
A. kite
B. planes
C. plane
D. train
Đáp án đúng: B
Giải thích: câu hỏi này yêu cầu số nhiều (how many), nên ta phải dùng danh từ số nhiều "planes".
Dịch nghĩa: Bạn có bao nhiêu chiếc máy bay?
Question 3. Choose the correct answer.
Do they have any dolls? Yes, they _______.
A. have
B. am
C. don't
D. do
Đáp án đúng: D
Giải thích: Câu hỏi dùng trợ động từ "do" ở thì hiện tại đơn, nên câu trả lời khẳng định cũng phải dùng "do".
Dịch nghĩa: "Họ có con búp bê nào không?" - "Vâng, họ có."
Question 4. Choose the correct answer.
_______ have two ships.
A. Hoa
B. She
C. They
D. He
Đáp án đúng: C
Giải thích: "They" (họ) là chủ ngữ phù hợp vì động từ là “have” để diễn tả sự sở hữu.
Dịch nghĩa: Họ có hai con tàu.
Question 5. Choose the correct answer.
He _______ a car.
A. am
B. is
C. has
D. have
Đáp án đúng: C
Giải thích: Chủ ngữ "He" (anh ấy) là ngôi thứ ba số ít, nên dùng has để diễn tả sự sở hữu.
Dịch nghĩa: Anh ấy có một chiếc ô tô.
Question 6. Choose the correct answer.
Nam has _______ new cars.
A. a
B. some
C. any
D. an
Đáp án đúng: B
Giải thích: some dùng với danh từ số nhiều new cars (những chiếc xe mới) để chỉ một số lượng không xác định.
Dịch nghĩa: Nam có vài chiếc xe hơi mới.
Question 7. Choose the correct answer.
Phuong and Mai _______ have any toys.
A. aren't
B. don't
C. not
D. doesn't
Đáp án đúng: B
Giải thích: "Phuong and Mai" là chủ ngữ số nhiều, nên dùng don’t trong câu phủ định ở thì hiện tại đơn.
Dịch nghĩa: "Phương và Mai không có đồ chơi nào."
Question 8. Choose the correct answer.
My brothers _______ four trains.
A. have
B. has
C. like
D. fly
Đáp án đúng: A
Giải thích: My brothers là chủ ngữ số nhiều, nên dùng have để chỉ sự sở hữu.
Dịch nghĩa: Các anh/em trai của tôi có bốn chiếc tàu hỏa.
Question 9. Choose the correct answer.
Dung and Linh have two _______.
A. planes
B. boat
C. ship
D. car
Đáp án đúng: A
Giải thích: Vì có từ "two" (hai), danh từ phía sau phải ở dạng số nhiều → planes.
Dịch nghĩa: Dung và Linh có hai chiếc máy bay.
Question 10. Choose the correct answer.
James _______ balls.
A. am
B. is
C. has
D. like
Đáp án đúng: C
Giải thích: Chủ ngữ James là ngôi thứ ba số ít, nên dùng has để diễn tả sự sở hữu.
Dịch nghĩa: James có những quả bóng.
Question 11. Choose the correct answer.
I _______ a new kite.
A. have
B. has
C. am having
D. are having
Đáp án đúng: A
Giải thích: "I" là ngôi thứ nhất số ít, dùng have để diễn tả sự sở hữu.
Dịch nghĩa: Mình có một chiếc diều mới.
Question 12. Choose the correct answer.
She _______ five planes.
A. have
B. has
C. is having
D. are having
Đáp án đúng: B
Giải thích: "She" là ngôi thứ ba số ít, nên động từ have sẽ chia thành has.
Dịch nghĩa: Cô ấy có năm chiếc máy bay.
Question 13. Choose the correct answer.
We _______ our toys.
A. like
B. likes
C. are liking
D. is liking
Đáp án đúng: A
Giải thích: "We" là ngôi số nhiều, nên dùng like ở dạng nguyên thể.
Dịch nghĩa: Chúng tớ thích đồ chơi của mình.
Question 14. Choose the correct answer.
How many cars _______ you _______?
A. do / has
B. do / have
C. are / having
D. does / have
Đáp án đúng: B
Giải thích: câu hỏi sử dụng trợ động từ do cho chủ ngữ you, và động từ chính phải giữ nguyên dạng have.
Dịch nghĩa: Bạn có bao nhiêu chiếc ô tô?
Question 15. Choose the correct answer.
I have _______ teddy bear.
A. a
B. an
C. some
D. any
Đáp án đúng: A
Giải thích: Khi nói về một đồ vật cụ thể nhưng không phải số nhiều, sử dụng "a" (một) với danh từ bắt đầu bằng phụ âm.
Dịch nghĩa: Tớ có một con gấu bông.
Question 16. Choose the correct answer.
She likes _______ dolls.
A. a
B. an
C. some
D. any
Đáp án đúng: C
Giải thích: "Some" dùng để chỉ một số lượng không xác định và dùng trong câu khẳng định hoặc câu hỏi (khi không cần câu trả lời phủ định).
Dịch nghĩa: Cô ấy thích những con búp bê.
Question 17. Choose the correct answer.
How many _______ do you have?
A. kite
B. cars
C. doll
D. train
Đáp án đúng: B
Giải thích: "How many" dùng với danh từ số nhiều, và "cars" (những chiếc xe) là danh từ số nhiều hợp lý trong ngữ cảnh này.
Dịch nghĩa: Bạn có bao nhiêu chiếc xe?
Question 18. Choose the correct answer.
We _______ two remote control cars.
A. have
B. has
C. like
D. is
Đáp án đúng: A
Giải thích: "We" là chủ ngữ số nhiều, và động từ "have" được sử dụng với chủ ngữ số nhiều.
Dịch nghĩa: Chúng ta có hai chiếc xe điều khiển từ xa.
Question 19. Choose the correct answer.
My sister _______ a robot.
A. has
B. have
C. is
D. are
Đáp án đúng: A
Giải thích: "My sister" là chủ ngữ số ít, vì vậy động từ "have" sẽ chia thành "has".
Dịch nghĩa: Chị tớ có một con rô-bốt.
Question 20. Choose the correct answer.
How many _______ do you have?
A. toy
B. toys
C. a toy
D. an toy
Đáp án đúng: B
Giải thích: "How many" yêu cầu sử dụng danh từ số nhiều, nên cần điền "toys".
Dịch nghĩa: Bạn có bao nhiêu đồ chơi?
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Global Success có đáp án hay khác: