Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Global Success Unit 13: My house phần Grammar có đáp án
và giải thích chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 3 ôn trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3.
Question 1. Read and choose the correct words
Where / What is the book? It’s on the chair.
A. Where
B. What
Đáp án đúng: A
Giải thích: "Where" dùng để hỏi về vị trí, còn "is" được sử dụng vì "book" là danh từ số ít.
Dịch nghĩa: Cuốn sách ở đâu? Nó ở trên ghế.
Question 2. Read and choose the correct words
Where are the chairs? They are on / in the living room.
A. on
B. in
Đáp án đúng: B
Giải thích: "in" là giới từ chỉ vị trí ở trong một căn phòng.
Dịch nghĩa: Những chiếc ghế ở đâu? Chúng ở trong phòng khách.
Question 3. Read and choose the correct words
Where / What is she? She’s in the kitchen.
A. Where
B. What
Đáp án đúng: A
Giải thích: "Where" dùng để hỏi về vị trí, "is" được sử dụng vì "she" là đại từ số ít.
Dịch nghĩa: Cô ấy ở đâu? Cô ấy ở trong bếp.
Question 4. Read and choose the correct words
Where is your brother? She / He is in the bedroom.
A. She
B. He
Đáp án đúng: A
Giải thích: "he" là đại từ số ít chỉ người nam.
Dịch nghĩa: Anh trai của bạn ở đâu? Anh ấy ở trong phòng ngủ.
Question 5. Read and choose the correct words
The pens is / are in the pencil case.
A. is
B. are
Đáp án đúng: B
Giải thích: "Pens" là danh từ số nhiều, vì vậy ta dùng "are" cho đúng ngữ pháp.
Dịch nghĩa: Những cây bút ở trong hộp bút.
Question 6. Read and choose the correct words
Where is / are the living room?
A. is
B. are
Đáp án đúng: A
Giải thích: "is" được dùng vì "living room" là danh từ số ít.
Dịch nghĩa: Phòng khách ở đâu?
Question 7. Read and choose the correct words
Where are the lamps? They / It are in the bedroom.
A. They
B. It
Đáp án đúng: A
Giải thích: "they" được dùng vì "lamps" là danh từ số nhiều, và "are" là động từ phù hợp.
Dịch nghĩa: Những chiếc đèn ở đâu? Chúng ở trong phòng ngủ.
Question 8. Read and choose the correct words
What is her job? She / He is a nurse.
A. She
B. He
Đáp án đúng: A
Giải thích: "What" dùng để hỏi về công việc của cô ấy, "she" là đại từ chỉ người nữ.
Dịch nghĩa: Công việc của cô ấy là gì? Cô ấy là y tá.
Question 9. Read and choose the correct words
The rulers is / are in the school bag.
A. is
B. are
Đáp án đúng: B
Giải thích: "Rulers" là danh từ số nhiều, vì vậy phải dùng "are".
Dịch nghĩa: Những cái thước ở trong cặp sách.
Question 10. Read and choose the correct words
Where are the books? They are in / on the table.
A. in
B. on
Đáp án đúng: B
Giải thích: "on" chỉ vị trí trên mặt bàn.
Dịch nghĩa: Sách ở đâu? Chúng ở trên bàn.
Question 11. Read and choose the correct words
Where is your mother? She is on / in the bathroom.
A. on
B. in
Đáp án đúng: B
Giải thích: "in" chỉ vị trí trong phòng.
Dịch nghĩa: Mẹ của bạn ở đâu? Bà ấy ở trong phòng tắm.
Question 12. Choose the best answer.
________ is the living room? It's here.
A. Where
B. How
C. What
D. Who
Đáp án đúng: A
Giải thích: "Where" dùng để hỏi về vị trí của một nơi chốn.
Dịch nghĩa: Phòng khách ở đâu? Nó ở đây.
Question 13. Choose the best answer.
Where ________ the kitchen? It's there.
A. are
B. does
C. is
D. do
Đáp án đúng: C
Giải thích: "is" được dùng vì "kitchen" là danh từ số ít.
Dịch nghĩa: Nhà bếp ở đâu? Nó ở đó.Dịch nghĩa:
Question 14. Choose the best answer.
Where is the dining room? ________ there.
A. It's
B. It
C. is
D. It are
Đáp án đúng: A
Giải thích: "it" dùng để thay thế cho "dining room" (phòng ăn), là danh từ số ít.
Dịch nghĩa: Phòng ăn ở đâu? Nó ở đó.
Question 15. Choose the best answer.
________ is her job? She is a cook.
A. When
B. What
C. How
D. How old
Đáp án đúng: B
Giải thích: "What" dùng để hỏi về công việc của ai đó.
Dịch nghĩa: What (Công việc của) cô ấy là gì? Cô ấy là đầu bếp.
Question 16. Choose the best answer.
Is there a living room in your house? No, it ________.
A. doesn't
B. isn't
C. is
D. am
Đáp án đúng: B
Giải thích: Câu hỏi "Is there" dùng để hỏi về sự hiện diện của một thứ gì đó. Khi trả lời phủ định, "isn't" (là hình thức rút gọn của "is not") được sử dụng.
Dịch nghĩa: Có phòng khách trong nhà bạn không? Không, nó không.
Question 17. Choose the best answer.
Where ________ your bedroom?
A. is
B. do
C. are
D. does
Đáp án đúng: A
Giải thích: "is" được sử dụng vì "bedroom" là danh từ số ít.
Dịch nghĩa: Phòng ngủ của bạn ở đâu?
Question 18. Choose the best answer.
Where are the cats? - ________ in the kitchen.
A. It's
B. They
C. They're
D. I’m
Đáp án đúng: C
Giải thích: "They" được dùng vì "cats" là danh từ số nhiều. "They’re" là dạng rút gọn của "they are."
Dịch nghĩa: Mấy con mèo ở đâu? - Chúng ở trong bếp.
Question 19. Choose the best answer.
Where is your living room? - ________ here.
A. It's
B. It
C. They
D. They’re
Đáp án đúng: A
Giải thích: "It's" là dạng rút gọn của "It is", dùng để chỉ sự vật, ở đây là "living room" (phòng khách) số ít.
Dịch nghĩa: Phòng khách của bạn ở đâu? - Nó ở đây.
Question 20. Choose the best answer.
The books ________ on my bed.
A. is
B. am
C. are
D. do
Đáp án đúng: C
Giải thích: "It's" là dạng rút gọn của "It is", dùng để chỉ sự vật, ở đây là "living room" (phòng khách) số ít.
Dịch nghĩa: Phòng khách của bạn ở đâu? - Nó ở đây.
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Global Success có đáp án hay khác: