Đại học Yersin Đà Lạt (năm 2022)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Yersin Đà Lạt (năm 2022) mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

A. Giới thiệu

Tên trường: Đại học Yersin Đà Lạt

Tên tiếng Anh: Yersin University

Mã trường: DYD

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học

Loại trường: Dân lập

Địa chỉ: 27 Tôn Thất Tùng, phường 8, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng

SĐT: 02633 552 111

Email: [email protected]

Website: https://yersin.edu.vn/

Facebook: www.facebook.com/YersinUniversity/

B. Thông tin tuyển sinh

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

- Xét tuyển học bạ THPT: Theo kế hoạch của trường.

- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Thi đánh giá năng lực do Trường Đại học Yersin Đà Lạt tổ chức:

Đợt 1: Sẽ có thông báo sau.

Đợt 2: Sẽ có thông báo sau.

- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2022 của Đại học Quốc gia TP.HCM: Thời hạn đăng ký thi đánh giá năng lực: Theo quy định của Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh.

2. Hồ sơ xét tuyển

- Xét tuyển học bạ THPT:

Phiếu đăng ký xét tuyển 2022 theo học bạ lớp 12: Tải TẠI ĐÂY

Bản sao Học bạ THPT (có chứng thực hoặc mang bản chính để đối chiếu).

Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT (có chứng thực hoặc mang bản chính để đối chiếu) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022).

Giấy chứng nhận hưởng chế độ ưu tiên (nếu có).

Lệ phí xét tuyển: 25,000đ/nguyện vọng.

- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022:

Phiếu đăng ký xét tuyển năm 2022: Tải TẠI ĐÂY

Bảng điểm gốc kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022.

Bản sao Học bạ THPT (có chứng thực hoặc mang bản chính để đối chiếu).

Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT (có chứng thực hoặc mang bản chính để đối chiếu) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022).

Giấy chứng nhận hưởng chế độ ưu tiên (nếu có).

Lệ phí xét tuyển: 25,000đ/nguyện vọng.

- Thi đánh giá năng lực do Trường Đại học Yersin Đà Lạt tổ chức:

Phiếu đăng ký dự thi và xét tuyển 2022. Tải TẠI ĐÂY

Bản sao học bạ THPT (có chứng thực hoặc mang bản chính để đối chiếu).

04 ảnh (3x4) chưa quá 06 tháng (mặt sau ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh).

Bản sao CMND/CCCD (có chứng thực).

Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

Lệ phí dự thi: 200,000đ/thí sinh.

- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2022 của Đại học Quốc gia TP.HCM:

Phiếu đăng ký xét tuyển 2022: Tải TẠI ĐÂY

Bản sao Học bạ THPT (có chứng thực hoặc mang bản chính để đối chiếu).

Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT (có chứng thực hoặc mang bản chính để đối chiếu) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022).

Bản photo Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2021 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.

Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

3. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp…

Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì hiệu trưởng sẽ xem xét, quyết định cho dự tuyển vào ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.

Quân nhân tại ngũ sắp hết hạn nghĩa vụ quân sự theo quy định, nếu được Thủ trưởng từ cấp trung đoàn trở lên cho phép, nếu trúng tuyển phải nhập học ngay năm đó, không được bảo lưu sang năm học sau.

4. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

Phương thức 1:Xét tuyển học bạ THPT.

Phương thức 2:Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022.

Phương thức 3:Thi đánh giá năng lực do Trường Đại học Yersin Đà Lạt tổ chức.

Phương thức 3:Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2022 của Đại học Quốc gia TP. HCM.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

a. Phương thức 1: Xét tuyển học bạ THPT

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

- Đạt điểm học bạ theo từng hình thức như sau (thí sinh lựa chọn hình thức phù hợp):

* HB1: Sử dụng Điểm trung bình kết quả học tập HK1, HK2 của năm lớp 11 và HK1 của năm lớp 12 để xét tuyển. Tổng ĐTB của 3 học kỳ đạt 17.0đ trở lên.

* HB2: ĐTB của năm lớp 12 đạt 6.0 trở lên.

* HB3: ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển đạt 17.0đ trở lên. Trong đó, ngành Kiến trúc và Thiết kế nội thất đạt 12.0đ trở lên (đối với khối V00, H01).

Ghi chú:Ngành Điều dưỡng xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; ngành Dược học xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

b. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

- Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022 hoặc kỳ thi THPT quốc gia các năm trước.

- Đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Yersin Đà Lạt quy định.

* Đối với ngành Điều dưỡng và Dược học: Thí sinh phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định theo từng năm tuyển sinh.

* Đối với ngành Kiến trúc và Thiết kế nội thất, Trường xét tuyển điểm thi môn vẽ tại các trường có tổ chức thi môn năng khiếu.

c. Phương thức 3: Thi đánh giá năng lực do Trường Đại học Yersin Đà Lạt tổ chức

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

- Tham gia kỳ thi đánh giá năng lực do Trường Đại học Yersin Đà Lạt tổ chức.

- Đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Yersin Đà Lạt quy định.

*Ghi chú:Điều kiện dự thi đối với khối ngành sức khỏe:

- Ngành Dược học: Học sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

- Ngành Điều dưỡng: Học sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại từ trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 trở lên.

d. Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2022 của Đại học Quốc gia TP. HCM

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

- Đạt từ 600 điểm trở lên của kỳ thi đánh giá năng lực 2022 do Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức.

- Đối với ngành Điều dưỡng: Học sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại từ Trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 trở lên; và đạt mức điểm từ 650 điểm trở lên.

- Đối với ngành Ngành Dược học: Học sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; và đạt mức điểm từ 800 điểm trở lên.

5.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển

a. Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định riêng của Trường với thí sinh đạt các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt đồng thời các tiêu chuẩn sau:

- Có chứng chỉ IELTS quốc tế từ 5.5 điểm hoặc TOEIC quốc tế 550 điểm hoặc TOEFL (iBT) 65 điểm trở lên (còn hiệu lực). Riêng đối với ngành Ngôn ngữ Anh phải có chứng chỉ IELTS quốc tế từ 6.0 điểm hoặc TOEIC quốc tế 600 điểm hoặc TOEFL (iBT) 70 điểm trở lên (còn hiệu lực).

- Tốt nghiệp THPT từ loại Khá trở lên.

b. Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo

Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh đại học hiện hành của Bộ GIáo dục & Đào tạo vào tất cả các ngành.

6. Học phí

Học phí (tạm thu học kỳ I năm học 2020 - 2021): 8,000,000đ; ngành Dược học (tạm thu học kỳ I): 10,000,000đ (Trường hợp học phí còn dư sẽ được chuyển sang học kỳ tiếp theo).

II. Các ngành tuyển sinh

NGÀNH HỌC

MÃ NGÀNH TỔ HỢP XÉT TUYỂN

QUẢN TRỊ KINH DOANH

Gồm các chuyên ngành:

1. Quản trị kinh doanh
2. Kế toán
3. Tài chính - Ngân hàng

4. Digital Marketing

‎7340101 A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG

Gồm các chuyên ngành:

1. Công nghệ môi trường
2. Quản lý môi trường
3. Tư vấn môi trường

‎7440301 A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

CÔNG NGHỆ SINH HỌC

Gồm các chuyên ngành:

1. Công nghệ sinh học thực vật
2. Công nghệ vi sinh vật

‎7420201 A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Gồm các chuyên ngành:

1. Công nghệ phần mềm
2. Khoa học máy tinh

‎7480201 A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
D01 (3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
K01 (Toán, Tiếng Anh, Tin học)
KIẾN TRÚC ‎7580101 A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
V00 (Toán, Lý, Vẽ)
THIẾT KẾ NỘI THẤT 7580108 A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
V00 (Toán, Lý, Vẽ)
ĐIỀU DƯỠNG ‎7720301 A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh)
DƯỢC HỌC ‎7720201 A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh)

NGÔN NGỮ ANH

Gồm các chuyên ngành:

1. Ngôn ngữ Anh
2. Tiếng Anh Du lịch
3. Tiếng Anh thương mại

7220201 A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh)

QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH

Gồm các chuyên ngành:

1. Quản trị Nhà hàng - Khách sạn
2. Quản trị lữ hành

‎7810103 A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh)

ĐÔNG PHƯƠNG HỌC

Gồm các chuyên ngành:

1. Hàn Quốc
2. Nhật Bản

7310608 A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
D15 (Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh)
QUAN HỆ CÔNG CHÚNG 7320108 A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM 7540101 A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
C08 (Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học)
D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
LUẬT KINH TẾ 7380107 A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
C20 (Ngữ Văn, Địa lý, GDCD)
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ

7510205 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)

C. Điểm trúng tuyển các năm

Điểm chuẩn của trường Đại học Yersin Đà Lạt trong bảng sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét KQ thi TN THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Dược học

20

Học sinh có học lực Giỏi

21

Học sinh có học lực Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên

21

Học sinh có học lực Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp trên 8,0

21,0

Học sinh có học lực Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên

Điều dưỡng

18

Học sinh có học lực Khá

19

Học sinh có học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên

19

Học sinh có học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp trên 6.5

20,0

Học sinh có học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên

Quan hệ công chúng

14

- Điểm TB lớp 12 >= 6,0

- Hoặc tổ hợp môn >= 18

15

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

15

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ

18,0

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

Quản trị Logistics

14

- Điểm TB lớp 12 >= 6,0

- Hoặc tổ hợp môn >= 18

Hàn Quốc học

14

- Điểm TB lớp 12 >= 6,0

- Hoặc tổ hợp môn >= 18

Công nghệ thông tin

14

- Điểm TB lớp 12 >= 6,0

- Hoặc tổ hợp môn >= 18

15

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

15

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ

18,0

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

Công nghệ môi trường

14

- Điểm TB lớp 12 >= 6,0

- Hoặc tổ hợp môn >= 18

Quản lý môi trường

14

- Điểm TB lớp 12 >= 6,0

- Hoặc tổ hợp môn >= 18

Công nghệ sinh học

14

- Điểm TB lớp 12 >= 6,0

- Hoặc tổ hợp môn >= 18

14

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

15

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ

18,0

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

Quản trị kinh doanh

14

- Điểm TB lớp 12 >= 6,0

- Hoặc tổ hợp môn >= 18

15

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

15

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ

19,50

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

Kế toán doanh nghiệp

14

- Điểm TB lớp 12 >= 6,0

- Hoặc tổ hợp môn >= 18

Tài chính - Ngân hàng

14

- Điểm TB lớp 12 >= 6,0

- Hoặc tổ hợp môn >= 18

Quản trị nhà hàng - khách sạn

14

- Điểm TB lớp 12 >= 6,0

- Hoặc tổ hợp môn >= 18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14

- Điểm TB lớp 12 >= 6,0

- Hoặc tổ hợp môn >= 18

15

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

15

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ

18,0

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

Kiến trúc

14

- Điểm TB lớp 12 >= 6,0

- Hoặc tổ hợp môn >= 18

15

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ.

15

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ

18,0

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ.

Thiết kế nội thất

14

- Điểm TB lớp 12 >= 6,0

- Hoặc tổ hợp môn >= 18

15

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ.

15

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ

18,0

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ.

Ngôn ngữ Anh

14

- Điểm TB lớp 12 >= 6,0

- Hoặc tổ hợp môn >= 18

15

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

15

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ

18,0

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

Khoa học môi trường

14

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

15

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ

Đông phương học

15

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

15

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ

18,0

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

Công nghệ thực phẩm

15

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

15

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ

18,0

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

Luật kinh tế

15

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

15

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ

18,0

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

Công nghệ kỹ thuật ô tô

15

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ

18,0

ĐTB lớp 12 ≥ 6.0

Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ

Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.

D. Một số hình ảnh

Đại học Yersin Đà Lạt (năm 2022)

Đại học Yersin Đà Lạt (năm 2022)


ma-truong-dai-hoc-tai-lam-dong.jsp