Đại học Y tế Công cộng (năm 2024)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Y tế Công cộng năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

I. Giới thiệu

Tên trường: Đại học Y tế Công cộng

Tên tiếng Anh: Ha Noi University Of Public Health (HUPH)

Mã trường: YTC

Loại trường: Công lập

Hệ đào tạo: Đại học Sau Đại học Đào tạo ngắn hạn

Địa chỉ: Số 1A, đường Đức Thắng, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội

SĐT: 024.62662299

Website: http://www.huph.edu.vn/

Facebook: www.facebook.com/truongdaihocytecongconghuph/

II. Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.

- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.

- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

Trường tổ chức xét tuyển theo 04 phương thức tuyển sinh với cả 06 ngành, bao gồm:

- Xét tuyển thẳng.

- Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024.

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT.

- Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia Hà Nội năm 2024

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

Điều kiện nhận ĐKXT:

* Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

* Thí sinh đăng ký xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT:

- Đối với các ngành Y tế công cộng, Dinh Dưỡng, Công tác xã hội và Khoa học dữ liệu: tổng điểm xét tuyển phải từ 18,00 điểm trở lên.

- Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Kỹ thuật Phục hồi chức năng: Tổng điểm xét tuyển từ 19,50 điểm trở lên và đáp ứng các điều kiện sau:

+ Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học ngành khác nhóm ngành đào tạo: có học lực lớp 12 xếp từ loại khá trở lên hoặc điểm xét TN THPT từ 6,5 trở lên.

+ Đối với thí sinh tốt nghiệp trình độ trung cấp trở lên cùng nhóm ngành đào tạo * (tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng các ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng và Kỹ thuật hình ảnh y học) ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau:

Học lực lớp 12 đạt loại khá hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa cấp THPT đạt từ 6,5 trở lên;

Tốt nghiệp THPT loại khá, hoặc có học lực lớp 12 đạt loại trung bình và có 5 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;

Tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng, trình độ đại học đạt loại khá trở lên.

* Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia Hà Nội áp dụng với ngành Khoa học dữ liệu

- Ngưỡng đầu vào: điểm đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia Hà Nội năm 2024 từ 70 điểm trở lên.

5. Tổ chức tuyển sinh

Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

6. Chính sách ưu tiên

Xem chi tiết tại mục 1.8 trong đề án tuyển sinh của trường http://www.huph.edu.vn/

7. Học phí

Định mức học phí và lộ trình tăng học phí áp dụng theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 và Nghị định số 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính Phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

Xem chi tiết tại http://www.huph.edu.vn/

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 25.000 đ/hồ sơ.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch của trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

STT

Mã ngành

NGÀNH

Dự kiến chỉ tiêu

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

1

2

3

4

1.

7720701

Cử nhân Y tế công cộng

190

B00

B08

D01

D13

2.

7720601

Cử nhân Kỹ thuật xét nghiệm y học

215

B00

B08

A01

D07

3.

7720401

Cử nhân Dinh dưỡng

120

B00

B08

D01

D07

4.

7760101

Cử nhân Công tác xã hội

70

B00

C00

D01

D66

5.

7720603

Cử nhân Kỹ thuật phục hồi chức năng

140

B00

A00

D01

A01

6.

7460108

Cử nhân Khoa học dữ liệu

50

B00

A00

A01

D01

Tổng

785

A00: (Toán – Vật lý – Hóa học); A01: (Toán – Vật lý – Tiếng Anh); B00: (Toán – Hóa học – Sinh học); B08: (Toán – Sinh học – Tiếng Anh); C00: (Ngữ Văn – Lịch sử – Địa lý); D01: (Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh); D07: (Toán – Hóa học–Tiếng Anh); D13: (Ngữ văn Sinh học– Tiếng Anh); D66: (Ngữ văn- Giáo dục công dân – Tiếng Anh)

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Y tế Công cộng: http://www.huph.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

Địa chỉ: Số 1A, đường Đức Thắng, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội

SĐT: 024.62662299

Website: http://www.huph.edu.vn/

Facebook: www.facebook.com/truongdaihocytecongconghuph/

III. Điểm chuẩn các năm

Ngành học

Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Y tế công cộng

15,00

21,15

16,00

24,00

16,15

25,00

Kỹ thuật xét nghiệm y học

22,50

25,50

20,50

26,70

20,00

27,50

Dinh dưỡng

16,00

20,66

16,50

23,70

19,50

25,00

Công tác xã hội

15,00

16,00

15,15

23,00

19,00

24,00

Kỹ thuật phục hồi chức năng

22,75

24,00

21,50

25,25

21,80

26,20

Công nghệ kỹ thuật môi trường

15,00

16,00

15,00

18,26

16,00

19,10

Khoa học dữ liệu

 

 

17,00

24,00

16,45

24,50

IV. Học phí

A. Học phí Đại học Y tế công cộng năm 2024

Mức học phí dự kiến năm học 2024 - 2025 tại Trường Đại học Y tế công cộng: Mức học phí theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 và Nghị định số 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 81/2021/NĐ-CP.

B. Học phí Đại học Y tế công cộng năm 2023

Dự kiến năm 2023, trường Đại học Y tế công cộng sẽ tăng học phí 10% so với năm 2022. Tương đương học phí sẽ dao động từ 16.830.00 VNĐ đến 19.030.000 VNĐ cho một năm.

C. Học phí Đại học Y tế công cộng năm 2022

Dựa theo mức tăng học phí của những năm từ 2018 đến 2021. Năm 2022, học phí HUPH tăng từ 5% đến 10% so với học phí của năm 2021. Tương ứng sẽ tăng từ 1 triệu đồng đến 3 triệu đồng/năm học.

D. Học phí Đại học Y tế công cộng năm 2021

Đại học HUPH đã đề ra những mức phí cụ thể cho năm 2021 như sau:

Ngành đào tạo

Tín chỉ học kỳ 1

Học phí (VNĐ/ tín chỉ)

Cử nhân Y tế Công Cộng

18

394.000

Cử nhân Công tác xã hội

16

285.000

Cử nhân Dinh Dưỡng

18

409.000

Cử nhân CNKT Môi Trường

16

324.000

Cử nhân KT Xét Nghiệm Y học

22

409.000

Cử nhân KT Phục hồi chức năng

16

409.000

V. Chương trình đào tạo

STT

Mã ngành

NGÀNH

Dự kiến chỉ tiêu

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

1

2

3

4

1.

7720701

Cử nhân Y tế công cộng

190

B00

B08

D01

D13

2.

7720601

Cử nhân Kỹ thuật xét nghiệm y học

215

B00

B08

A01

D07

3.

7720401

Cử nhân Dinh dưỡng

120

B00

B08

D01

D07

4.

7760101

Cử nhân Công tác xã hội

70

B00

C00

D01

D66

5.

7720603

Cử nhân Kỹ thuật phục hồi chức năng

140

B00

A00

D01

A01

6.

7460108

Cử nhân Khoa học dữ liệu

50

B00

A00

A01

D01

Tổng

785

A00: (Toán – Vật lý – Hóa học); A01: (Toán – Vật lý – Tiếng Anh); B00: (Toán – Hóa học – Sinh học); B08: (Toán – Sinh học – Tiếng Anh); C00: (Ngữ Văn – Lịch sử – Địa lý); D01: (Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh); D07: (Toán – Hóa học–Tiếng Anh); D13: (Ngữ văn Sinh học– Tiếng Anh); D66: (Ngữ văn- Giáo dục công dân – Tiếng Anh)

VI. Một số hình ảnh

Đại học Y tế Công cộng (năm 2024)

Đại học Y tế Công cộng (năm 2024)


ma-truong-dai-hoc-tai-ha-noi.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học