Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch (năm 2024)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch (năm 2024) mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
I. Giới thiệu
Tên trường: Đại học Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
Tên tiếng Anh: Pham Ngoc Thach University of Medicine (PNTU)
Mã trường: TYS
Loại trường: Công lập
Hệ đào tạo: Đại học chính quy Sau Đại học Liên kết quốc tế
Địa chỉ:
Trụ sở chính: Số 02 Dương Quang Trung, Phường 12, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh.
Cơ sở đào tạo khác:
+ 461 Sư Vạn Hạnh, Phường 12, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh.
+ 01 Dương Quang Trung, Phường 12, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh.
+ Số 4 Trần Hữu Nghiệp, xã Tân Kiên, huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh
SĐT: 028.38.652.435
Email: [email protected]
Website: https://www.pnt.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/dhyk.pnt/
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Người đã được công nhận tốt nghiệp Trung học Phổ thông của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh
Trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2025 tăng 3 phương thức so với năm trước đồng thời cũng tăng chỉ tiêu một số ngành học, có ngành tăng 30% chỉ tiêu.
Phương thức tuyển sinh năm 2025: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT; tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh; sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển; chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển; kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển; sử dụng phương thức khác.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Ngưỡng đảm bào chất lượng đầu vào
Do Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch quy định.
b. Điều kiện đăng ký xét tuyển
* Điều kiện đăng ký xét tuyển chung cho tất cả các ngành tuyển sinh:
- Xếp loại hạnh kiểm năm học lớp 12 của Trung học Phổ thông từ loại Khá trở lên.
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
- Có đầy đủ và chính xác thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
* Điều kiện đăng ký xét tuyển vào ngành Khúc xạ Nhãn khoa:
Điểm kỳ thi Trung học phổ thông môn Ngoại ngữ là Tiếng Anh đạt từ điểm 7.0 trở lên.
5. Tổ chức tuyển sinh
Thí sinh thực hiện đăng ký xét tuyển trên hệ thống (thông qua cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo) theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2024
6. Chính sách ưu tiên
Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển, Nhà Trường căn cứ theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ cụ thể hóa và thông báo trên trang thông tin của Trường.
Xem chi tiết https://www.pnt.edu.vn/
7. Học phí
* Mức thu học phí dự kiến năm học 2024 – 2025:
Ngành Y khoa, Dược học, Răng – Hàm – Mặt, Y học cổ truyền: 5.520.000 đồng/tháng
Ngành Điều dưỡng, Hộ sinh, Dinh dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm y học, Kỹ thuật Hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Khúc xạ Nhãn khoa, Y tế Công cộng: 4.180.000 đồng/tháng
* Học phí trên chưa bao gồm 02 học phần bắt buộc, Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng – An ninh được thu theo quy định hiện hành.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
Nhà trường trông báo cụ thể trên web của trường.
9. Lệ phí xét tuyển
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Theo hướng dẫn tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2024.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
Địa chỉ: Số 2 Dương Quang Trung, P.12, Q.10, TP.HCM (Số cũ: 86/2 Thành Thái, P.12, Q.10, TP.HCM)
Điện thoại: 028.38.652.435
Fax: 028.38.650.025
Website: www.pnt.edu.vn
Email: [email protected]
III. Điểm chuẩn các năm
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
|||
TS có hộ khẩu |
TS có hộ khẩu |
TS có hộ khẩu |
TS có hộ khẩu |
TS có hộ khẩu |
TS có hộ khẩu |
|
Y khoa |
26,35 |
27,35 |
25,85 |
26,65 |
25,90 |
26.31 |
Dược học |
26,15 |
26,35 |
25,45 |
25,45 |
25,28 |
25,25 |
Điều dưỡng |
24,25 |
24 |
19,0 |
19,05 |
22,40 |
22,40 |
Dinh dưỡng |
23,8 |
23,45 |
18,10 |
19,10 |
22,25 |
22,80 |
Răng - Hàm - Mặt |
26,6 |
27,35 |
26,10 |
26,65 |
26,00 |
26,28 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
25,6 |
25,7 |
24,85 |
24,20 |
24,54 |
24,47 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
24,85 |
24,7 |
23,60 |
21,70 |
23,45 |
23,61 |
Khúc xạ nhãn khoa |
24,7 |
24,9 |
24,15 |
22,80 |
23,75 |
23,75 |
Y tế công cộng |
23,15 |
21,35 |
18,35 |
18,80 |
18,85 |
18,35 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
|
|
19,0 |
19,20 |
23,15 |
23,09 |
IV. Học phí
A. Dự kiến học phí Đại học Y Phạm Ngọc Thạch năm 2024
* Mức thu học phí dự kiến năm học 2024 – 2025:
Ngành Y khoa, Dược học, Răng – Hàm – Mặt, Y học cổ truyền: 5.520.000 đồng/tháng
Ngành Điều dưỡng, Hộ sinh, Dinh dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm y học, Kỹ thuật Hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Khúc xạ Nhãn khoa, Y tế Công cộng: 4.180.000 đồng/tháng
* Học phí trên chưa bao gồm 02 học phần bắt buộc, Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng – An ninh được thu theo quy định hiện hành.
B. Học phí Đại học Y Phạm Ngọc Thạch năm 2023
- Dự kiến trong năm 2023, bên cạnh một số đề xuất tăng học phí của một số chuyên ngành như Răng-Hàm-Mặt, mức học phí chung của trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch sẽ tăng lên khoảng 5% so với năm 2022.
C. Học bổng PHD của đại học Curtin, Australia năm 2023 (Dietary factors and paediatric multiple sclerosis)
* Học bổng Nghiên cứu sinh về dinh dưỡng và bệnh xơ vữa mạch thông báo đến ứng viên quan tâm (https://scholarships.curtin.edu.au/Scholarship/?id=5935).
* Điều kiện và tiêu chí cho học bổng này như sau:
a) Tiêu chí chuyên môn
- Có bằng đại học/cử nhân về y khoa, y học dự phòng, y tế công cộng, điều dưỡng
- Có bằng Thạc sĩ về lĩnh vực khoa học sức khỏe (ưu tiên Nghiên cứu về dinh dưỡng và bệnh tật) và điểm trung bình khóa học >=70%.
- Có kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực sức khỏe, ưu tiên về dinh dưỡng và sức khỏe
- Có kiến thức và kỹ năng nghiên cứu dịch tễ học dinh dưỡng
- Có kỹ năng về phân tích thống kê số liệu dịch tễ học dinh dưỡng
- Có khả năng sử dụng tốt các phần mềm thống kê thông dụng (Stata, SPSS hoặc R, SAS)
- Kỹ năng viết khoa học tốt (bài báo khoa học, sách, báo cáo)
- Đã công bố một số bài báo khoa học trên các tạp chí khoa học quốc tế và trong nước
b) Tiêu chí tiếng Anh
- IELTS từ 6.5 trở lên không có sub-band dưới 6.5 hoặc các chứng chỉ TA khác tương đương (còn giá trị trong 2 năm như PTE Academic, TOEFL) HOẶC
- Có bằng cao học ở các nước ngôn ngữ chính là tiếng Anh (Anh, Úc, Mỹ, Canada, Singapore) HOẶC
- Có bằng cao học trong đó học toàn bộ các môn bằng tiếng Anh ở các nước châu Âu (Bỉ, Hà Lan, Thụy Điển, Đan Mạch…) và phải có xác nhận của Trường đó.
* Cán bộ giảng viên, người nghiên cứu quan tâm và đủ điều kiện nộp hồ sơ trước ngày 18/08/2022 theo hướng dẫn trên.
* Đối với học bổng này NCS sẽ sử dụng số liệu dịch tễ học dinh dưỡng tại Canada và Úc để phân tích làm đề tài.
D. Học phí của trường Đại học Phạm Ngọc Thạch mới nhất 2022 - 2023
* Học phí Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2022 được chia theo từng ngành học như sau:
- Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược học: Mức học phí cao nhất không vượt quá 44.368.000 VNĐ/năm.
- Dinh dưỡng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm Y học, Kỹ thuật hình ảnh Y học, Y tế công cộng, Khúc xạ nhãn khoa: mức học phí cao nhất không vượt quá 41.000.000 VNĐ/năm.
E. Mức học phí của trường Đại học Phạm Ngọc Thạch năm 2021 - 2022
Bảng học phí Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch công bố năm 2021:
Ngành |
Học phí (VNĐ/năm học) |
Y khoa |
32.000.000 |
Dược học |
32.000.000 |
Răng-Hàm-Mặt |
32.000.000 |
Y tế công cộng |
18.000.000 |
Khúc xạ Nhãn khoa |
18.000.000 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
18.000.000 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
18.000.000 |
Dinh dưỡng |
18.000.000 |
Điều dưỡng |
18.000.000 |
V. Chương trình đào tạo
(*) Ngành Điều dưỡng: bao gồm ngành Điều dưỡng đa khoa, Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức, Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh, Điều dưỡng chuyên ngành Cấp cứu ngoài bệnh viện, Điều dưỡng chuyên ngành Phục hồi chức năng.
VI. Một số hình ảnh
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều