Đại học Y dược Thái Bình (năm 2024)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Y dược Thái Bình (năm 2024) mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
I. Giới thiệu
Tên trường: Đại học Y Dược Thái Bình
Tên tiếng Anh: Thai Binh University of Medicine and Pharmacy (TBUMP)
Mã trường: YTB
Loại trường: Công lập
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Hợp tác quốc tế - Liên thông
Địa chỉ: 373 Lý Bôn, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình
SĐT: 0227.3838.545
Email: [email protected]
Website: http://tbump.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/daihocyduocthaibinh
II. Thông tin tuyển sinh
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
2. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương từ năm 2024 trở về trước.
3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
4.3. Chính sách ưu tiên
Theo quy định về chính sách ưu tiên của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Xem chi tiết trong đề án tuyển sinh của trường http://tbump.edu.vn/
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Y Dược Thái Bình năm 2024 - 2025 dự kiến như sau:
Ngành Y khoa, Y học cổ truyền, Dược học: 41.300.000 đồng/ năm học.
Các ngành còn lại: 31.200.000 đồng/ năm học.
II. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét tuyển từ các trường dự bị đại học dân tộc |
Xét tuyển thẳng |
|||
Y khoa |
7720101 |
B00, D07, D08 |
509 |
31 |
60 |
Y học cổ truyền |
7720115 |
B00, D08 |
97 |
11 |
12 |
Y học dự phòng |
7220110 |
B00, D08 |
50 |
4 |
06 |
Dược học |
7720110 |
A00, A01, D07 |
199 |
17 |
24 |
Điều dưỡng |
7720301 |
B00, D08 |
207 |
9 |
24 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
B00, A00 |
101 |
07 |
12 |
III. Điểm trúng tuyển các năm
Điểm chuẩn của trường Đại học Y Dược Thái Bình như sau:
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Y khoa |
26,90 |
26,30 |
25,80 |
Y học cổ truyền |
24,35 |
23,55 |
23,25 |
Y tế công cộng |
|
|
15,00 |
Điều dưỡng |
24,20 |
21,30 |
22,10 |
Dược học |
24,90 |
25,00 |
23,14 |
Y học dự phòng |
22,10 |
19,0 |
19,00 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
|
24,15 |
23,70 |
IV. Một số hình ảnh
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều