Phân hiệu trường Đại Học Thủy Lợi ( năm 2024)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Phân hiệu trường Đại Học Thủy Lợi năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
A. Giới thiệu trường Phân hiệu trường Đại Học Thủy Lợi
- Tên trường: Đại học Thủy lợi - cơ sở 2
- Tên tiếng Anh: Thuy Loi University (TLU)
- Mã trường: TLS
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ:
+ Trụ sở chính: Số 2 Trường Sa, P.17, Q. Bình Thạnh, TP Hồ Chí Minh. SĐT: (84).28.38400532
+ Trụ sở tại Bình Dương: P. An Thạnh, TP. Thuận An, Bình Dương. SĐT: (84).274.3748620
- Email: [email protected]
- Website: http://tlus.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/phanhieuthuyloi/
B. Thông tin tuyển sinh Đại học Thủy Lợi - cơ sơ 2
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Thủy Lợi Cơ sở 2 xét tuyển đại học chính quy năm 2024 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học THPT (Xét tuyển dựa vào tổng điểm trung bình năm lớp 10, năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 các môn trong tổ hợp xét tuyển tương ứng).
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Xét tuyển thẳng
Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào trường theo ngành phù hợp với môn thi. Cụ thể như sau:
b. Xét tuyển dựa trên kết quả học THPT (Xét tuyển dựa vào tổng điểm trung bình năm lớp 10, năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 các môn trong tổ hợp xét tuyển tương ứng).
Ngưỡng đảm bảo chất lượng:
- Tốt nghiệp THPT;
- Tổng điểm các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của 3 năm bậc THPT ≥ 17 điểm.
c. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT;
- Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bao chất lượng đầu vào theo quy định của Đại học Thủy Lợi và được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Nhà trường áp dụng chính sách ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định tại thông tư 08/2022/TT-BGDDT của Bộ GD&ĐT. Thí sinh ĐKXT thuộc một trong các đối tượng được cộng điểm ưu tiên xét tuyển cho từng đối tượng theo các mức đối với thí sinh đoạt giải kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, học sinh các trường chuyên hoặc có chứng chỉ ngoại ngữ.
7. Học phí
Thông báo chi tiết được cập nhật trên website của Trường.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
Hồ sơ đăng ký xét học bạ:
- Phiếu ĐKXT theo mẫu (nhận trực tiếp tại ĐH Thủy Lợi hoặc tải xuống);
- Bản sao công chứng giấy tờ chứng minh đối tượng xét tuyển thẳng (nếu có);
- Bản sao công chứng học bạ THPT (hoặc xác nhận kết quả học tập THPT);
- 02 phong bì ghi họ tên, địa chỉ liên lạc, điện thoại người nhận.
9. Lệ phí xét tuyển
Xét học bạ: 50.000 đồng/hồ sơ
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
– Đối với phương thức 2 (xét tuyển kết hợp kết quả học THPT và các điều kiện ưu tiên): thời gian xét tuyển dự kiến từ 15/04/2024 đến 14/06/2024.
- Các phương thức còn lại thực hiện theo kế hoạch chung của Bộ giáo dục và Đào tạo.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
- Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ:
+ Trụ sở chính: Số 2 Trường Sa, P.17, Q. Bình Thạnh, TP Hồ Chí Minh. SĐT: (84).28.38400532
+ Trụ sở tại Bình Dương: P. An Thạnh, TX. Thuận An, Bình Dương. SĐT: (84).274.3748620
- Email: [email protected]
- Website: http://tlus.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/phanhieuthuyloi/
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Phân hiệu trường Đại Học Thủy Lợi qua các năm
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Phân hiệu trường Đại Học Thủy Lợi từ năm 2021-2023
Tên ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
|||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ |
15,20 |
16,22 |
15,05 |
17,75 |
15 |
18,5 |
Kỹ thuật xây dựng |
15,05 |
16,17 |
||||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
16,00 |
15,90 |
17,68 |
15 |
18,29 |
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
15,20 |
16,17 |
15,10 |
17,71 |
15,6 |
18,05 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
15,20 |
16,15 |
15,05 |
17,75 |
15 |
18,6 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
15,20 |
16,25 |
15,05 |
17,75 |
15 |
18,6 |
Công nghệ thông tin |
16,00 |
16,18 |
22,75 |
18,53 |
24 |
23,01 |
Kế toán |
15,00 |
16,25 |
21,80 |
18,53 |
21 |
23,01 |
Quản trị kinh doanh |
16,05 |
17,00 |
22,15 |
16,68 |
21,65 |
23 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
15,25 |
22,50 |
18,61 |
22 |
24 |
|
Quản lý xây dựng |
15,10 |
17,71 |
15,65 |
18,04 |
||
Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp |
15,90 |
17,68 |
15 |
18,24 |
||
Ngôn ngữ Anh |
19,65 |
17,97 |
17,58 |
20,1 |
||
Thương mại điện tử |
22,85 |
18,52 |
22,5 |
23 |
||
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị |
|
|
15 |
18,78 |
||
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu |
|
|
22 |
20 |
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Thủy Lợi
- Cơ sở 2 Đại học Thủy lợi hiện tại đóng ở 2 địa điểm: tại số 2 Trường Sa, P. 17, Q. Bình Thạnh TP. HCM và Phường An Thạnh, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương với tổng diện tích đất là 2,13 ha, 2330 m2 phòng học; 06 phòng thí nghiệm thực hành với diện tích 450 m2; 4785 m2 ký túc xá; 565 m2 thư viện; gần 2000 m2 giáo dục thể chất… Các hạng mục công trình luôn được nâng cấp đáp ứng yêu cầu đào tạo của nhà Trường.
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Thủy Lợi - cơ sơ 2
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều