Đại học Thành Đông (năm 2025)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Thành Đông năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

A. Giới thiệu trường Đại học Thành Đông

- Tên trường: Đại học Thành Đông

- Tên tiếng Anh: Thanh Dong University (TDU)

- Mã trường: DDB

- Loại trường: Dân lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác quốc tế

- Địa chỉ: Số 3 Vũ Công Đán, phường Tứ Minh, TP Hải Dương

- SĐT: 0220 3559 666 - 0987 759 668

- Website: http://thanhdong.edu.vn/

- Facebook: https://www.facebook.com/DaihocThanhDong.ThanhDongUniversity/

Đại học Thành Đông (năm 2025)

B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thành Đông

1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, kể cả thí sinh tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học.

2. Phạm vi tuyển sinh

- Tuyển thí sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

a) Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và cấp học bổng toàn phần trong suốt khóa học cho học sinh đạt giải kỳ thi quốc gia và quốc tế.

b) Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ THPT; thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có điểm tổng kết cả năm lớp 12 hoặc cả năm của lớp 1 và kỳ I lớp 12 các môn thuộc khối xét tuyển ≥ 18 điểm; xét trúng tuyển từ thí sinh có điểm cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu cho từng ngành.

Riêng đối với ngành Dược học và Y học cổ truyền, thi sinh có tổng điểm 3 môn học lớp 12 thuộc khối xét tuyển đạt 24,0 điểm trở lên, xếp loại học lực giỏi; ngành Điều dưỡng. Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học thí sinh có tổng điểm 3 môn thuộc khối xét tuyển đạt 19,5 điểm trở lên, xếp loại học lực khá (theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT, 06/6/2022 của Bộ GD&ĐT).

c) Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT thuộc khối xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của Bộ GDĐT và của Trường.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

b) Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ THPT.

- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương,

- Có điểm tổng kết cả năm lớp 12 hoặc cả năm của lớp II và kỳ I lớp 12 các môn thuộc khối xét tuyển ≥ 18 điểm.

Riêng đối với ngành Dược học và Y học cổ truyền, thi sinh có tổng điểm 3 môn học lớp 12 thuộc khối xét tuyển đạt 24,0 điểm trở lên, xếp loại học lực giỏi; ngành Điều dưỡng. Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học thí sinh có tổng điểm 3 môn thuộc khối xét tuyển đạt 19,5 điểm trở lên, xếp loại học lực khá (theo Thông tư08/2022/TT-BGDĐT, 06/6/2022 của Bộ GD&ĐT).

c) Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

Ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của Bộ GDĐT và của Trường.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm2022.

7. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Thành Đông như sau:

- Học phí bình quân cho các chương trình hệ đại học của trường năm học 2020 - 2021 là 14.000.000 đồng.

- Tương đương với mức với học phí 305.000 đến 1.000.000 đồng/ tín chỉ (tùy thuộc vào ngành, nhóm ngành).

8. Hồ sơ tuyển sinh

- Hồ sơ học sinh, sinh viên 02 bộ (theo mẫu chung của Bộ GD&ĐT);

- Phiếu đăng ký thi tuyển/ xét tuyển;

- 02 Bản sao công chứng Học bạ THPT, Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2025,

- 02 Bản sao công chứng Giấy khai sinh; Căn cước công dân;

- 02 Các giấy tờ chứng nhận đối tượng, khu vực ưu tiên trong tuyển sinh;

- 03 ảnh 3x4, 03 ảnh 2x3 (chụp không quá 06 tháng trở lại đây).

9. Lệ phí xét tuyển

- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Từ ngày 01/3-2025

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Đại học Thành Đông (năm 2025)

Đại học Thành Đông (năm 2025)

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

- Địa chỉ: Số 3 Vũ Công Đán, phường Tứ Minh, TP Hải Dương

- SĐT: 0220 3559 666 - 0987 759 668

- Website: http://thanhdong.edu.vn/

- Facebook: https://www.facebook.com/DaihocThanhDong.ThanhDongUniversity/

C. Điểm chuẩn trường Đại học Thành Đông các năm

Điểm chuẩn của Trường Đại học Thành Đông 2 năm gần nhất:

STT

Tên ngành

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Kế toán

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

2

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

3

Công nghệ thông tin

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

4

Tài chính - Ngân hàng

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

5

Quản trị kinh doanh

   

>=18,00

>=14,00

6

Quản lý đất đai

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

7

Luật kinh tế

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

8

Điều dưỡng

19,50


Học lực: Khá

19,00

>=19,50

Học lực: Khá

>=19,00

9

Dinh dưỡng

19,50


Học lực: Khá

19,00

>=19,50

Học lực: Khá

>=19,00

10

Quản lý nhà nước

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

11

Chính trị học

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

12

Thú y

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

13

Dược học

24,00


Học lực: Giỏi

21,00

>=24,00

Học lực: Giỏi

>=21,00

14

Y học cổ truyền

24,00


Học lực: Giỏi

21,00

>=24,00


Học lực: Giỏi

>=21,00

15

Luật

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

16

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

17

Quản trị khách sạn

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

18

Công nghệ kỹ thuật ô tô

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

19

Ngôn ngữ Anh

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

20

Ngôn ngữ Trung Quốc

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

21

Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

19,50


Học lực: Khá

19,00

19,50

Học lực: Khá

>=19,00

22

Kỹ thuật Hình ảnh Y học

19,50


Học lực: Khá

19,00

19,50

Học lực: Khá

>= 19,00

23

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

24

Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử

18,00

14,00

>=18,00

>=14,00

25

Ngôn ngữ Hàn Quốc

   

>=18,00

>=14,00

D. Cơ sở vật chất trường Đại học Thành Đông

ĐH Thành Đông có khuôn viên rộng đến 17.06 héc-ta nằm ở khu vực phường Tứ Minh, tp Hải Dương. Nhà trường đã tiến hành xây dựng hơn 55 phòng học, giảng đường chuyên phục vụ công tác đào tạo, nghiên cứu. Ngoài ra 2 thư viện, trung tâm học liệu là nơi cung cấp cho sinh viên môi trường tự học hiện đại với hơn hàng nghìn đầu sách, tài liệu tham khảo có giá trị. Trường có 3 khu ký túc xá với tổng diện tích sử dụng hơn 300m2 được trang bị giường tầng, bàn học, wifi tốc độ cao… giúp sinh viên yên tâm học tập, sinh sống. Ngoài ra, 3 phòng thực hành máy tính hiện đại cũng được lắp đặt để nâng cao trải nghiệm kết nối kỹ thuật số cho sinh viên TDU.

Đại học Thành Đông (năm 2025)

E. Một số hình ảnh về trường Đại học Thành Đông

Đại học Thành Đông (năm 2025)

Đại học Thành Đông (năm 2025)

Đại học Thành Đông (năm 2025)


ma-truong-dai-hoc-tai-hai-duong.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học